Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Cách nói chúc mừng và chia buồn trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Cách Nói Chúc Mừng Và Chia Buồn Trong Tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu cách nói chúc mừng và chia buồn trong tiếng Nhật nhé!!! Cuộc sống có đôi khi cũng mang lại cho ta nhiều cảm xúc khác nhau. Dù vui hay buồn thì chúng ta cũng luôn cần có ai đó chia sẻ, chỉ một câu chúc mừng hay chia buồn thôi cũng đủ để chúng ta có động lực tiến lên phía trước.

Cách nói chúc mừng và chia buồn trong tiếng Nhật

chúc mừng và chia buồn trong tiếng nhật, chúc mừng tiếng nhật

CÁCH NÓI CHÚC MỪNG TIẾNG NHẬT 祝(いわ)う

  1. 新年(しんねん)おめでとうございます!Chúc mừng năm mới!

  2. 明(あ)けましておめでとうございます!Chúc mừng năm mới!

  3. お誕生日(たんじょうび)おめでとうございます!Chúc mừng sinh nhật

  4. 成功(せいこう)おめでとうございます!Chúc mừng thành công của anh!

  5. ご結婚(けっこん)おめでとうございます!Chúc mừng đám cưới!

  6. 週末(しゅうまつ)をお楽(たの)しみください!Cuối tuần vui vẻ nhé!

  7. クリスマスをお楽しみください!Chúc giáng sinh vui vẻ!

  8. 成功(せいこう)をお祈(いの)りします!Chúc anh thành công!

  9. お幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc anh hạnh phúc!

  10. 幸運(こううん)をお祈りします!Chúc anh may mắn!

  11. 長生(ちょうせい)とお幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc ông sống lâu và hạnh phúc!

  12. 健康(けんこう)をお祈りします!Chúc anh mạnh khỏe!

  13. 幸(しあわ)せにね!Hạnh phúc nhé!

CÁCH NÓI CHÚC MỪNG ĐÁM CƯỚI TIẾNG NHẬT 

  1. ご結婚おめでとうございます。お二人の幸せが永遠に続きますように。
    (ごけっこんおめでとうございます。おふたりのしあわせがえいえんにつづきますように。)
    Chúc mừng đám cưới của hai bạn. Mong rằng hạnh phúc của hai bạn sẽ mãi mãi bền vững và vẹn toàn.

  2. お二人の新しい人生が素晴らしいものでありますように、心よりお祈り申し上げます。
    (おふたりのあたらしいじんせいがすばらしいものでありますように、こころよりおいのりもうしあげます。)
    Mong rằng cuộc sống mới của hai bạn sẽ đầy ắp những điều tuyệt vời. Từ tận đáy lòng tôi chân thành cầu chúc cho hai bạn.

  3. ご結婚おめでとうございます。お二人の絆がますます強く深まりますように。
    (ごけっこんおめでとうございます。おふたりのきずながますますつよくふかまりますように。)
    Chúc mừng đám cưới của hai bạn. Mong rằng mối quan hệ và tình yêu của hai bạn sẽ ngày càng gắn bó và thăng hoa.

  4. 新たな旅路を共に歩み始めたお二人に、心からお祝い申し上げます。
    (あらたなたびじをともにあゆみはじめたおふたりに、こころからおいわいもうしあげます。)
    Xin gửi lời chúc mừng chân thành đến hai bạn, những người đã bắt đầu bước vào hành trình mới cùng nhau

  5. お二人の未来が幸せに満ちた素晴らしいものでありますよう、心よりお祈り申し上げます。
    (おふたりのみらいがしあわせにみちたすばらしいものでありますよう、こころよりおいのりもうしあげます。)
    Mong rằng tương lai của hai bạn sẽ tràn ngập hạnh phúc và những điều tốt đẹp. Từ tận đáy lòng tôi chân thành cầu chúc cho các bạn.

  6. お二人が共に歩む人生に、無限の幸せが待っていますように。
    (おふたりがともにあゆむじんせいに、むげんのしあわせがまっていますように。)
    Mong rằng trên con đường đời mà hai bạn cùng nhau bước đi, sẽ luôn có hạnh phúc vô tận đang đợi chờ.

  7. お二人の幸せを心よりお祈り申し上げます。どうか素晴らしい未来が待っていますように。
    (おふたりのしあわせをこころよりおいのりもうしあげます。どうかすばらしいみらいがまっていますように。)
    Tôi chân thành cầu chúc cho hạnh phúc của hai bạn, và mong rằng một tương lai tuyệt vời sẽ đón chờ hai bạn.

  8. お二人が共に築く未来が、愛と笑顔で満ち溢れますように。
    (おふたりがともにきずくみらいが、あいとえがおでみちあふれますように。)
    Mong rằng tương lai mà hai bạn xây dựng sẽ đầy ắp tình yêu và nụ cười, tràn ngập niềm vui và hạnh phúc.

  9. お二人の結婚生活が、素晴らしい冒険と感動の毎日でありますように。
    (おふたりのけっこんせいかつが、すばらしいぼうけんとかんどうのまいにちでありますように。)
    Chúc cho cuộc sống hôn nhân của hai bạn sẽ là một cuộc phiêu lưu đầy thú vị và cùng nhau trải qua những  khoảnh khắc rung động mỗi ngày.

  10. お二人の愛が日々深まっていきますように、心よりお祈り申し上げます。
    (おふたりのあいがひびふかまっていきますように、こころよりおいのりもうしあげます。)
    Mong rằng tình yêu của hai bạn sẽ ngày càng thêm sâu đậm mỗi ngày. Tôi chân thành cầu chúc cho các bạn.

3. CHIA BUỒN  慰(なぐさ)める

  1. かわいそう!Thật đáng thương!

  2. やはり悲(かな)しいことですね。Quả thật là một chuyện buồn!

  3. くやしい!Ôi trời ơi!

  4. 頑張(がんば)ってください!Cố gắng lên nhé!

  5. 勇敢(ゆうかん)してください!Dũng cảm lên nhé!

  6. がっかりしないでください!Đừng thất vọng.

  7. 全部(ぜんぶ)のことを忘(わす)れてください。Hãy quên hết mọi chuyện.

  8. 私はよくあなたのそばにいます。Tôi luôn ở bên cạnh bạn mà.

  9. 今日、気持(きも)ちはどうですか。Hôm nay tâm trạng bạn thế nào rồi?

  10. お大事(だいじ)に!Chóng bình phục nhé!

  11. 悲(かな)しまないでください!Đừng đau lòng quá.

  12. 私は本当にお悔(く)やみします。Tôi xin chân thành chia buồn cùng bạn.

  13. さぞ お力落(ちからお)としのことと 存(ぞん)じます。Tôi biết rằng điều này thật sự là một mất mát lớn!

  14. 突然の悲報を受けて、深くお悔やみ申し上げます。心よりご冥福をお祈りいたします。
    (とつぜんのひほうをうけて、ふかくおくやみもうしあげます。こころよりごめいふくをおいのりいたします。)
    Nhận được tin buồn đột ngột, tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc và cầu nguyện cho linh hồn người quá cố được yên nghỉ.

  15. この度の突然の不幸に対し、心からお悔やみ申し上げます。故人の安らかな眠りをお祈りいたします。
    (このたびのとつぜんのふこうにたいし、こころからおくやみもうしあげます。こじんのやすらかなねむりをおいのりいたします。)
    Trước sự mất mát đột ngột này, tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc và cầu nguyện cho người quá cố được yên nghỉ trong bình an.

  16. ご家族にとって言葉では表せないほどの辛い時期だと思いますが、心よりお悔やみ申し上げます。
    (ごかぞくにとってことばではあらわせないほどのつらいじきだとおもいますが、こころよりおくやみもうしあげます。)
    Tôi hiểu rằng đây là một thời gian rất đau đớn mà ngôn từ không thể diễn tả hết được. Xin gửi lời chia buồn sâu sắc đến gia đình.

  17. あまりにも悲しく、心が痛みますが、どうかご自愛ください。ご冥福をお祈りいたします。
    (あまりにもかなしく、こころがいたみますが、どうかごじあいください。ごめいふくをおいのりいたします。)
    Nỗi đau này thật sự quá lớn, trái tim tôi cũng thắt lại. Mong bạn giữ gìn sức khỏe và cầu nguyện cho linh hồn người đã khuất.

  18. 突然のお別れに、心からの悲しみを感じております。どうか安らかにお眠りください。
    (とつぜんのおわかれに、こころからのかなしみをかんじております。どうかやすらかにおねむりください。)
    Tôi cảm nhận nỗi buồn sâu sắc trước sự ra đi đột ngột này. Mong người được yên nghỉ.

  19. 言葉では表せないほどの悲しみを感じております。心よりお悔やみ申し上げます。
    (ことばではあらわせないほどのかなしみをかんじております。こころよりおくやみもうしあげます。)
    Tôi cảm thấy một nỗi buồn không thể diễn tả bằng lời. Xin gửi lời chia buồn chân thành.

  20. この度のご不幸に深くお悔やみ申し上げます。ご遺族の皆様にお力をお貸しできますようお祈り申し上げます。
    (このたびのごふこうにふかくおくやみもうしあげます。ごいぞくのみなさまにおちからをおかしできますようおいのりもうしあげます。)
    Chân thành chia buồn về sự mất mát này. Tôi cầu nguyện rằng gia đình sẽ nhận được sự hỗ trợ và sức mạnh trong thời gian khó khăn này.

  21. あの方の思い出が、永遠に心に残りますように。ご冥福をお祈りいたします。
    (あのかたのおもいでが、えいえんにこころにのこりますように。ごめいふくをおいのりいたします。)
    Mong rằng những ký ức về người đã khuất sẽ mãi vĩnh cửu trong trái tim chúng ta. Xin cầu nguyện cho linh hồn người ấy được yên nghỉ.

  22. 深い悲しみに包まれる時期だと思いますが、心からお悔やみ申し上げます。どうかご自愛ください。
    (ふかいかなしみにつつまれるじきだとおもいますが、こころからおくやみもうしあげます。どうかごじあいください。)
    Tôi hiểu đây là một giai đoạn đầy nỗi buồn, xin gửi lời chia buồn sâu sắc và mong bạn giữ gìn sức khỏe.

  23. 心からのお悔やみを申し上げます。故人のご冥福をお祈りいたします。
    (こころからのおくやみをもうしあげます。こじんのごめいふくをおいのりいたします。)
    Xin chân thành chia buồn. Cầu nguyện cho linh hồn người đã khuất được yên nghỉ.

Trên đây là những cách nói chúc mừng và chia buồn trong tiếng Nhật mà Kosei tổng hợp. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho các bạn đọc!

Cùng học giao tiếp tiếng Nhật nhiều hơn với Trung tâm tiếng Nhật Kosei

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề An ủi, động viên

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Lũ quỷ nhỏ

>>> Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Cuộc hẹn

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị