Cách Nói Đồng Ý Bằng Tiếng Nhật
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu cách nói đồng ý bằng tiếng Nhật nhé. Học tiếng Nhật giao tiếp qua những câu tiếng Nhật biểu hiện sự đồng thuận, đồng ý với một ý kiến của đối phương.
Tổng hợp cách nói đồng ý bằng tiếng Nhật
1. はい。
Đúng.
2. そうです。
Đúng vậy.
3. いいです。
Được đó.
4. その通りです。
(そのとおりです。)
Là như vậy.
5. ご意見に 同意します
(ごいけんに どういします。)
Tôi đồng ý với ý kiến của bạn.
6. ご意見は 正しいです。
(ごいけんは ただしいです。)
Ý kiến của bạn rất đúng.
7. これは いい計画ですね。
Kế hoạnh này rất hay.
8. あなたの意見に 納得しました。
(あなたのいけんに なっとくしました。)
Tôi rất vui lòng chấp nhận ý kiến của bạn.
9. あなたの アイディアは 合理だと思います。
(あなたの アイディアは ごうりだと おもいます。)
Ý tưởng của bạn tôi thấy rất hợp lý.
10. これで ちょうど いいと 思(おも)います。
Tôi thấy như thế này rất tốt.
11. あなたの仕方(しかた)が よいです。
Cách làm của bạn rất tốt.
12. このような手配するのは かなり よいです。
Cách sắp xếp như thế này khá là tốt.
13. これは 一番よい 選択です。
(これは いちばん よい せんたくです。)
Đây là sự lựa chọn tốt nhất.
14. 私も そう思います。
Tôi cũng cùng suy nghĩ đó.
15. あなたの見方を 賛成します。
(あなたの みかたを さんせいします。)
Tôi tán thành cách nhìn của bạn.
Trên đây là những cách nói đồng ý bằng tiếng Nhật mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Còn những mẫu câu thể hiện sự không đồng ý thì sao nhỉ?? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếp nào!!
>>> 16 cách thể hiện sự không đồng ý trong tiếng Nhật
>>> 50 câu giao tiếp thông dụng cần biết khi đến Nhật (Phần 1)
hiennguyen
hiennguyen