49 câu giao tiếp thông dụng cần biết khi đến Nhật
Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn 49 câu giao tiếp thông dụng cần biết khi đến Nhật nha!! Nhưng chắc hẳn lần đầu tới đây, chúng ta sẽ gặp vô vàn khó khăn, từ việc không có bạn bè, gia đình bên cạnh... Được bước chân đến xứ sở mặt trời mọc là ước mơ của nhiều người trong số chúng ta.
49 câu giao tiếp thông dụng cần biết khi đến Nhật
- おはようございます : Chào buổi sáng
- こんにちは : Xin chào, chào buổi trưa
- 久(ひさ)しぶり: Đã lâu không gặp
- じゃあまた : Hẹn gặp lại
- お元気(げんき)で : Bảo trọng nhé!
- お名前(なまえ)は何(なん)ですか? : Bạn tên là gì?
- 好(す)きです : Tôi thích
- いいですよ : Được đấy
- ダメです : Không được
- 日本語(にほんご)で話(はな)しましょう: Hãy nói chuyện bằng tiếng Nhật
- もう一度言(いちどい)ってください : Hãy nói lại lần nữa giúp tôi với
- ありがとうございます : Cảm ơn
- どういたしまして : Không có gì
- 問題(もんだい)ないよ : Không có gì
- ください : Hãy (nhờ người khác làm gì)
- どうぞ : Mời (người khác làm gì)
- お疲(つか)れ様(さま)です : Anh chị đã vất vả rồi
- すみません : Xin lỗi, có ý nghĩa giống như Excuse me.
- ごめんなさい : Xin lỗi
- お腹が空(す)いています : Tôi đói
- まだ食(た)べていません : Tôi vẫn chưa ăn
- メニュー、お願(ねが)いします : Hãy cho tôi xem menu
- メニュー、お願(ねが)いできますか?: Bạn có thể cho tôi xin menu được không?
- それは何(なん)ですか? : Cái đó là cái gì?
- これを食べてみたいです : Tôi muốn ăn thử cái này
- …がありますか?: Bạn có... không?
- …付きですか?: Bạn có đến cùng...không?
- …が食べられません : Tôi không thể ăn...
- …アレルギーがあります : Tôi bị dị ứng với...
- おいしいです : Ngon quá
- まずいです: Dở tệ
- お腹が一杯(いっぱい)です : Tôi no rồi
- お勘定(かんじょう)/(/)お会計(かいけい)、お願(ねが)いします: Thanh toán giúp tôi
- いただきます : Chúc mọi người ngon miệng, cảm ơn vì bữa ăn (nói trước khi ăn)
- ごちそうさまでした : Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn xong)
- いらっしゃいませ : Mời quý khách vào!
- これは何(なん)ですか?: Cái này là cái gì
- これは何(なん)というものですか?: Cái này gọi là cái gì?
- これはいくらですか?: Cái này bao nhiêu tiền
- ちょっと 高(たか)い です : Nó hơi đắt quá.
- 他(た)の色(いろ)がありますか?: Bạn có màu khác không?
- それを頂(いただ)きます : Hãy cho tôi lấy cái đó
- クレジットカードは使(つか)えますか? Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng được không?
- 包(つつ)んでいただけますか? : Bạn có thể bọc nó lại không?
- 手紙書(てがみか)くよ : Tôi sẽ viết thư cho bạn
- 着(つ)いたら、電話(でんわ)します/(/)メールします : Khi nào đến tôi sẽ gọi điện/gửi mail
- メアドを教(おし)えてもらえますか?: Bạn có thể cho tôi xin mail của bạn được không?
- またすぐに来(き)ますよ : Tôi sẽ sớm quay lại
- 来(き)てくださいね : Hãy đến nhé!
Tiếp tục với các phần khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề công việc (Phần 1 – Giới thiệu, trò chuyện)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
hiennguyen