Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chinh phục cấu trúc đề thi JLPT N4 nhé! Tìm hiểu trước cấu trúc đề thi cũng là một trong những bước cần thiết để xây dựng chiến lược làm bài hiệu quả đấy!
CẤU TRÚC ĐỀ THI JLPT
Cấp độ N4
Tổng thời gian thi: 125 phút (chưa kể thời gian nghỉ giải lao giữa các phần thi)
Điểm đạt : 90/180
Bài thi gồm 3 phần, cụ thể như sau:
I - Từ vựng (もじ・ごい)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng câu hỏi |
Mục đích |
Số lượng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい1 |
Kiểm tra cách đọc kanji bằng hiragana |
9 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
あなた 試験が あります。
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい2 |
Chọn kanji/ katakana tương ứng với hiragana |
6 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
あいて いる せきに すわりましょう。
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい3 |
Điền từ vào chỗ trống |
10 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 あしたは ちょっと ( )が わるいんです。
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい4 |
Tìm cách diễn đạt khác cho câu |
5 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 だんだん ひが くれて きました。
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい5 |
Chọn cách dùng đúng của từ/ cụm từ |
5 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
すみ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II - Ngữ pháp và Đọc hiểu (文法・読解)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng câu hỏi |
Mục đích |
Số lượng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい1 |
Chọn dạng thức ngữ pháp thích hợp |
15 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
この コンピューターに ( )いけません。
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい2 |
Chọn từ thích hợp để điền vào dấu * |
5 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
今 すんで いる ___ ___ _*_ ___ です
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい3 |
Đọc bài khóa, điền từ thích hợp hoặc cách diễn đạt khác |
3-5 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
「。。。」このように、今は 「旅は(1)ものだ」と思う人が 多いでしょう。(2)むかしは、電車や 車が なかったので、普通の 人は 歩いて 旅をしなくてはなりませんでした。途中で 危険な ことが あったり、病気に なってしまったりすることも ありました。 むかしは、旅は 楽しいものではなく、厳しいもの だったのです。「。。。」 1 (1)に 入れる言葉は、どれですか。
2 (2)に 入れる言葉は、どれですか。
3 厳しいというのは、どういう意味です。
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい4 |
Đọc đoạn văn khoảng 100-200 từ, trả lời câu hỏi. |
3 - 4 câu (3 đoạn văn, mỗi đoạn 1 câu hỏi) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
富士山の一番上まで 登ったことが あります。富士山は 3776 メートルですが、そこには 神社が あります。富士山に 登った人は、まず神社へ 行って、神様に 挨拶を します。神社の 隣には、小さな 建物が あって、富士山に 登った人は そこに 泊まることが できます。お風呂は ありません。また 食 堂ではカレーや そばを 食べることが できます。小さな店も あって、お土産を 買うことが できます。それから、郵便局も あって、手紙を 出すことが できます。
富士山の 一番上で、できないことは 何ですか。
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい5 |
Đọc đoạn văn khoảng 450 từ, trả lời câu hỏi |
4 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
「。。。」 しかし、メガネと コンタクトレンズは (1)。 まず、メガネは かけているから、ほかの人が 見たら はっきりわかるが、コンタクトレンズは 目の 中に 入れているので、つけていても ほかの人には (2)わからない。 また、メガネは、運動すると、とれたりおちたり することが あって、運動しにくいが コンタクトレンズは、どんなに 動いても、(3)そんなことは あまりなくて、運動しやすい。しかし、危ないことがある。コンタクトレンズを つけている目に ボールが あたったら、けがを してしまうことも あるからだ。
1 (1)に どんなことばが 入れますか。
2 何が (2)わからない のですか
3 (3)そんなこと は、どんなことですか。
4 この人は、コンタクトレンズは どうだと 言っていますか。
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい6 |
Đọc 1 văn bản thông báo/ quảng cáo/ hướng dẫn… khoảng 400 từ Tìm thông tin |
2 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 25歳の 女性です。「女性の病気」の検査を受けたいです。いつ、どの病院に 行きますか。
2 40歳の男性です。10月15日から22日まで出張に行きます。月曜日から金曜日までの昼間は仕事を休めません。いつ病院へ行きますか。
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III - Nghe hiểu (ちょうかい)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng câu hỏi |
Mục đích |
Số lượng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい1 |
Nghe hội thoại ngắn, chọn đáp án đúng |
8 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい2 |
Nắm bắt ý chính, chọn đáp án đúng |
7 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい3 |
Nghe hội thoại tình huống, chọn đáp án đúng |
5 câu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
もんだい4 |
Nghe hội thoại ngắn, chọn đáp án đúng (đoạn văn và câu hỏi không ghi sẵn) |
8 câu |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei luyện thêm đề nào!!
>>> (Tổng hợp) Đề thi thử JLPT N4 hay nhất 2019
Lại một kỳ thi JLPT nữa lại đến và Kosei đã tổng hợp đề thi thử JLPT N5 các năm để đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục vũ môn. Có một câu chuyện là nếu chăm chỉ làm hết bộ đề này của chúng mình thì CHẮC CHẮN sẽ đỗ MANTEN đấy.
hiennguyen
Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin được chia sẻ tới các bạn các đề thi JLPT N4 các năm trước. Cách tốt nhất để ôn luyện đề JLPT N4 là luyện tập chữa đề các năm và đề thi thử. Luyện tập để rút kinh nghiệm và chuẩn bị tốt nhất có thể. Cố gắng nào!
hiennguyen
Lại một kỳ thi JLPT nữa lại đến và Kosei đã tổng hợp đề thi thử JLPT N5 các năm để đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục vũ môn. Có một câu chuyện là nếu chăm chỉ làm hết bộ đề để luyện thi N5 tiếng Nhật này của chúng mình thì CHẮC CHẮN sẽ đỗ MANTEN đấy.
hiennguyen
Hiện nay, có rất nhiều bộ sách mô phỏng tổng hợp đề thi thử JLPT N4 mà bạn có thể tham khảo, luyện đề. Ngoài ra, mỗi năm 2 lần, Kosei tổ chức những buổi thi thử JLPT thường niên. Trong đó năm nào cũng có đề thi thử N4. Cấu trúc đề thi thử N4 các năm Kosei giống hệt đề thi thật để các thí sinh có cái nhìn tổng quan với đề thi JLPT N4. Bên cạnh đó, là tạo thói quen phân chia thời gian hợp lý, hoàn thành bài thi đúng giờ.
hiennguyen