Học bài cuối cùng trong giáo trình Minna - Bài 50
STT | Từ Vựng | Kanji | Hán - Việt | Nghĩa |
1 | まいります | 参ります | THAM | đi, đến (dạng khiêm tốn của きます、いきます) |
2 | おります | có (dạng khiêm tốn của います) | ||
3 | いただきます | ăn,uống,nhận (dạng khiêm tốn của たべます) | ||
4 | もうします | 申します | THÂN | nói (dạng khiêm tốn của いいます) |
5 | いたします | làm(dạng khiêm tốn của します) | ||
6 | はいけんします | 拝見します | BÁI KIẾN | xem (dạng khiêm tốn của もます) |
7 | ぞんじます | 存じます | TỒN | biết(dạng khiêm tốn của しります) |
8 | うかがいます | 伺います | TÝ/TỬ | hỏi,nghe,hỏi thăm (dạng khiêm tốn của ききますvà いきます) |
9 | おめにかかります | お目にかかります | MỤC | gặp (dạng khiêm tốn của あいます ) |
10 | ございます | có (dạng lịch sự của あります) | ||
11 | ~でございます | là (dạng lịch sự của ~です) | ||
12 | わたくし | 私 | TƯ | tôi (dạng khiêm tốn của わたし) |
13 | ガイド | hướng dẫn viên | ||
14 | おたく | お宅 | TRẠCH | nhà (của người khác) |
15 | こうがい | 郊外 | GIAO NGOẠI | ngoại ô |
16 | アルバム | tập ảnh,Album | ||
17 | さらいしゅう | 再来週 | TÁI LAI CHU | tuần tới nữa |
18 | さらいげつ | 再来月 | TÁI LAI NGUYỆT | tháng tới nữa |
19 | さらいねん | 再来年 | TÁI LAI NIÊN | năm tới nữa |
20 | はんとし | 半年 | BÁN NIÊN | nửa năm |
21 | さいしょに | 最初に | TỐI SƠ | trước hết |
22 | さいごに | 最後に | TỐI HẬU | cuối cùng |
23 | ただいま | ただ今 | KIM | tôi đã về ! |
24 | きんちょうします | 緊張します | KHẨN TRƯƠNG | căng thẳng |
25 | ほうそうします | 放送します | PHÓNG TỐNG | phát thanh,phát hình |
26 | とります | 撮ります | TOÁT | thâu (băng hình) |
27 | しょうきん | 賞金 | THƯỞNG KIM | tiền thưởng |
28 | しぜん | 自然 | TỰ NHIÊN | thiên nhiên |
28 | きりん | hươu cao cổ | ||
30 | ぞう | 像 | TƯỢNG | con voi |
31 | ころ | lần, ngày | ||
32 | かないます | (giấc mơ) thành hiện thực,linh ứng | ||
33 | ひとことよろしいでしょうか | cho tôi nói một lời | ||
34 | きょうりょくします | 協力します | HIỆP LỰC | hiệp lực, cộng tác |
35 | こころから | 心から | TÂM | từ đáy lòng, thật lòng |
36 | かんしゃします | 感謝します | CẢM TẠ | cảm tạ, biết ơn |
37 | はいけい | 拝啓 | BÁI KHẢI | thưa ~ (viết ngay đầu thư) |
38 | うつくしい | 美しい | MỸ | đẹp |
39 | おげんきでいらっしゃいますか? | anh/chị có khỏe không?(cách nói tôn kính của おげんきですか。) | ||
40 | めいわくをかけます | 迷惑をかけます | MÊ HOẶC | làm phiền |
41 | いかします | 生かします | SINH | vận dụng, ứng dụng |
42 | [お]しろ | [お] 城 | THÀNH | thành trì |
43 | けいぐ | 敬具 | KÍNH CỤ | kính thư (viết cuối thư) |
44 | ミュンヘン | Munchen (thành phố lớn của Đức) |
終わります。
Ôn tập kẻo quên hết từ vựng và ngữ pháp bài trước nhé!
>>> Từ vựng bài 49 bao gồm cả nội dung phần Tôn kính ngữ
>>> Bổ sung thêm cả kiến thức ngữ pháp về Tôn kính ngữ
>>> Thêm phần nội dung "anh em" với Tôn kính ngữ: Khiêm nhường ngữ trong ngữ pháp bài 50