Trang chủ / Chia sẻ / Đáp án kỳ thi JLPT N5-N1 tháng 7/2022!
Chia sẻ

Đáp án kỳ thi JLPT N5-N1 tháng 7/2022!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Thế là đã kết thúc kỳ thi JLPT tháng 7/2022 rồi!!! Các bạn thi tốt chứ? Đáp án kỳ thi JLPT N5-N1 tháng 7/2022 đã có rồi đấy! Cùng check xem kết quả nào!

Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7/2022!

 

đáp án kỳ thi JLPT N5 N1 tháng 7/2022

 

Đáp án kỳ thi JLPT N5 tháng 7/2022 (đang cập nhật)

Đáp án kỳ thi JLPT N4 tháng 7/2022 (đang cập nhật)

Đáp án kỳ thi JLPT N3 tháng 7/2022

 

MOJI  -  GOI

情報:じょうほう Thông tin; tin tức

 

現在:げんざい Hiện tại; hiện giờ

 

丸い:まるい Tròn

 

角:かど Góc

 

包んで:つつんで Bọc

 

計算:けいさん Tính toán, thanh toán

 

記録:きろく Sự ghi chép; ghi chép; ghi lại

 

広告:こうこく Quảng cáo

 

冷えて:ひえて Lạnh đi; nguội đi

 

検査:けんさ xem xét kỹ, sự kiểm tra

 

確か:たしか  Chắc là, hình như là

 

絵画:かいが Bức tranh

 

資源:しげん  Tài nguyên

 

くやしかった Đáng tiếc, đáng ân hận, tiếc nuối

 

キャンセル Sự hủy; sự bỏ

 

しみ Vết bẩn; vết nhơ

 

防ぐ:ふせぐ Đề phòng, dự phòng

 

かわいた Khô, hanh : からから Khô khốc; khô

 

別々:べつべつ Sự riêng rẽ từng cái

 

話し合って:はなしあって Bàn bạc; bàn luận

 

ずきずき Nhức nhối; nhưng nhức; đau nhức

 

ふだん:いつも Bình thường; thông thường

 

すぐ怒る:すぐおこる Sớm nổi giận

 

運動場:うんどうじょう Sân vận động

 

姉の息子:あねのむすこ Con trai của chị gái : 甥(おい)Cháu trai

 

こまかく Chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ

 

短期 (たんき) thời gian ngắn

 

グランド To; vĩ đại

 

盛ん (さかん) Phổ biến; thịnh hành; phát đạt

 

通り過ぎる (とおりすぎる) Đi qua; đi ngang qua

 

諦める (あきらめる) Từ bỏ; bỏ cuộc

 

整理 (せいり) Sự chỉnh lý; chỉnh sửa

 

ざあざあ Ào ào; rào rào

短気[ĐOẢN KHÍ]たんき
nóng nảy
くわしく
詳しい[TƯỜNG]くわしい
biết rõ; tường tận; chính xác; hiểu rõ .
盛ん[THỊNH]さかん
sự phổ biến; sự thịnh hành; sự phát đạt .
有名[HỮU DANH]ゆうめい
hữu danh, sự nổi tiếng

Đáp án kỳ thi JLPT N2 tháng 7/2022

 

đáp án kỳ thi JLPT N5 N1 tháng 7/2022

MOJI - GOI

濁る[TRỌC]にごる

đục

世代[THẾ ĐẠI]せだい

thế hệ; thế giới; thời kỳ

厚[ÔN HẬU]おんこう
dịu dàng; hoà nhã; niềm nở; ân cần
偉い[VĨ]えらい
vĩ đại; tuyệt vời; giỏi
生じる[SANH]しょうじる
phát sinh; sinh ra; nảy sinh .
再三[TÁI TAM]さいさん
dăm ba bận; ba bốn lượt; vài lần
=何度も[HÀ ĐỘ]なんども
nhiều lần, thường xuyên

Đáp án kỳ thi JLPT N1 tháng 7/2022 (đang cập nhật)

 

 

MOJI - GOI

勇敢[DŨNG CẢM]ゆうかん

can đảm, dũng cảm
 
沈下[TRẦM HẠ]ちんか 
sự lún
施錠[THI ĐĨNH]せじょう
sự khoá, chốt,
阻む[TRỞ]はばむ
cản trở; ngăn cản
 
忠告[TRUNG CÁO]ちゅうこく
lời khuyên
慕う[MỘ]したう
hâm mộ, ngưỡng mộ
気まま[KHÍ]きまま
tự do tự tại  
釣り合う:つりあう hợp cân đối
 
仲裁[TRỌNG TÀI]ちゅうさい
phân xử, hòa giải, xét xử
 
閉口[BẾ KHẨU]へいこう
sự câm miệng; sự nín lặng; sự chịu đựng
 
滑々すべすべ
mịn (da, v.v.), bóng mượt, mịn như nhung
触発[XÚC PHÁT]しょくはつ
châm ngòi, kích nổ
truyền cảm hứng; khuyến khích, kích thích  
分け[THỦ PHÂN]てわけ
sự phân chia lao động; sự phân công lao động; phân chia
=負担[PHỤ ĐAM]ふたん
sự gánh vác
ぎこちない ngượng ngạo thiếu tự nhiên
 
そそる
khuyến khích; kích động; xui khiến; khơi dậy;khích bác; lôi cuốn; cám dỗ; gây ra
ぎこちない
cứng đờ; không mềm dẻo; không nhanh nhẹn

Hãy đến với Trung tâm tiếng Nhật Kosei - Trung tâm luyện thi JLPT tốt nhất Hà Nội:

>>> Chinh phục tiếng Nhật cùng Kosei ngay hôm nay

>>> Khóa học N3

>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: Hàng B

>>> 10 câu tiếng Nhật bạn nên nói khi đến muộn

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị