Đưa ra cuộc hẹn bằng tiếng Nhật
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu những câu giao tiếp đưa ra cuộc hẹn bằng tiếng Nhật thông dụng thường dùng nhé. Bỏ túi ngay chủ đề giao tiếp tiếng Nhật này thôi các bạn. Bạn muốn mời bạn gái đi chơi hay đơn giản chỉ là đi ăn, đi xem phim, .. nhưng không biết nói như thế nào?
Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề Đưa ra cuộc hẹn
1.明日はお暇ですか?
Ngày mai bạn rảnh chứ?
Đối thoại:
明日はお暇ですか?
Ngày mai bạn rảnh chứ?
明日は暇です。
Ngày mai tôi rảnh
2.今晩暇がありますか?
Tối nay bạn có rảnh không?
Dạng mở rộng:
お医者さんはしばらくしたら暇になるか。
Đã lâu không gặp, bác sĩ có rảnh không?
3.5月23日に会う約束をしたらどうですか。
Hẹn gặp vào ngày 23 tháng 5 được chứ?
4.明日の場所を約束しましょうか。(きめましょうか)
Đã quyết định địa điểm hẹn ngày mai chưa?
Diễn đạt mở rộng:
彼らは切手交換の場所を約束した。
Anh ấy đã đặt trước chỗ hẹn cho việc giao dịch
5.どこで持ち合わせることにしましょうか。
Chúng ta quyết định chờ ở đâu?
6.午後三時ごろに迎えに来たらどうですか。
Ba giờ chiều đến đón được chứ?
7.ダンスをご一緒いかがですか。
Tôi có thể làm bạn nhảy của bạn không?
Đối thoại:
一緒にダンスをしませんか。
Tôi có thể làm bạn nhảy của bạn không?
嬉しいです。
Tôi rất vui lòng.
8.アイスクリームをおごりましょうか。
Để tôi khao bạn ăn kem nhé!
Diễn đạt mở rộng:
芝居をおごりましょうか。
Tôi mời bạn đi xem kịch nhé!
9.ここで皆と一緒に夕食してもいいですか。
Đi ăn tối cùng với mọi người ở đây được chứ.
10.今晩家に来て夕食しませんか。
Tối nay đến nhà tôi dùng bữa được không ?
11.今晩、一緒にレストランへ行って食事したらいかがでしょうか。
Tối nay đi đến nhà hàng dùng bữa cùng tôi được chứ!
12.土曜日の午後コーヒーを飲みに行きたいんですが、行きませんか。
Chiều thứ bảy tôi muốn đi uống cà phê, bạn có đi không?
13.今晩映画を見に行きたくない?
Tối nay có muốn đi xem phim không?
14.私は里吉さんや大森さんたちと一緒にテニスに行こうと約束してますが、参加しませんか。
Tôi có hẹn đi chơi tennis cùng Satoyoshi và Omori, bạn có tham gia không?
15.私は何人かの友達とキャンプにいこうと思っていますが、一緒にいきたくないですか。
Tôi sẽ đi cắm trại cùng bạn bè, bạn có muốn đi không?
16.今晩、日本料理店へ食事に行ったらどうですか。
Tối nay bạn đến quán ăn Nhật để dùng bữa được chứ?
17.皆と一緒にいきませんか。
Bạn có đi cùng mọi người không?
Đối thoại:
皆と一緒にいきませんか。
Bạn có đi cùng mọi người không?
宿題はまだ残っているので。
Tôi còn phải làm bài tập nữa
18.里吉さん,今晩ここで来て、一緒にトランプをしませんか。
Anh Satoyoshi này, tối nay đến và chơi đánh bài cùng chúng tôi được chứ?
19.土曜日の夜パーティーを開きたいのですが、お越しくださいませんか。
Tối thứ Bảy tôi tổ chức tiệc sinh nhật, ban đến giúp tôi được không?
20.王偉さん、明日のコンサートの切符を二枚持っていますが。わたしと一緒に行きませんか。
Này , tôi có hai vé hòa nhạc. Bạn có cùng đi với tôi không?
21.私は今晩暇ですが、ちょっとバーへでも行きましょうか。
Tối nay tôi rảnh, bạn có đi Bar cùng tôi không?
Sau đây Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ share cho bạn cách kết hợp việc đặt lịch hẹn vào giao tiếp hàng ngày nha!!
>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Cuộc hẹn
hiennguyen
hiennguyen