Facebook trong tiếng Nhật thế nào?
Facebook trong tiếng Nhật thế nào? Trong chúng ta chắc hẳn ai cũng sẽ có ít nhất một tài khoản facebook phải không nào? Bạn đã bao giờ thử chuyển chế độ ngôn ngữ của mình sang chế độ tiếng Nhật chưa? Nếu chưa thì hãy thử một lần xem, sẽ rất thú vị đó. Đừng lo nếu bạn sợ không hiểu được hết các ý nghĩa trên facebook vì trong bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ dẫn các bạn vào thế giới Facebook trong tiếng Nhật nhé!
Facebook trong tiếng Nhật thế nào?
-
近況(きんきょう)アップデート: cập nhật trạng thái
-
公開(こうかい): công khai
-
もっと見(み)る: chi tiết
-
写真(しゃしん)をシェア: chia sẻ ảnh
-
お知(し)らせ: thông báo
-
ホーム: trang chủ
-
プロフィール: trang cá nhân
-
グループ: nhóm
-
メッセージ: tin nhắn
-
チャット: chat
-
友達(ともだち): bạn bè
-
シェア: chia sẻ
-
コメント: comment, bình luận
-
いいね!: like, thích
-
そのほかのオプション: nhiều lựa chọn
-
56分前(ふんまえ): 56 phút trước
-
1時間前(じかんまえ): một giờ trước
-
数秒前(すうびょうまえ): just now, vừa xong
-
他の記事: tin tức khác
-
友達(ともだち)を検索(けんさく): tìm kiếm bạn bè
-
イベント: sự kiện
-
facebookページ: trang facebook
-
ノート: chú ý
-
基本(きほん)データ: dữ liệu cơ sở
-
勤務先: địa chỉ công tác
-
自分(じぶん)のみ: riêng tư
-
知(し)り合(あ)い: quen biết
-
家族(かぞく): gia đình
-
削除(さくじょ): xóa
-
編集(へんしゅう): chỉnh sửa
-
写真(しゃしん)を参加(さんか): thêm ảnh
-
さらに表示(ひょうじ): hiển thị thêm
-
タイムライン: dòng thời gian
-
住(す)んでいる場所(ばしょ): nơi ở
-
出身地(しゅっしんち): nơi sinh
-
生年月日(せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
-
性別(せいべつ): giới tính
-
血液型(けつえきがた): nhóm máu
-
恋愛対象(れんあいたいしょう): tình trạng hôn nhân
-
言語(げんご): ngôn ngữ
-
宗教(しゅうきょう): tôn giáo
-
携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động
-
メール: email
-
自己紹介(じこしょうかい): giới thiệu bản thân
-
学歴(がくれき): trình độ học vấn, bằng cấp
-
投稿(とうこう): đăng
-
一般(いっぱん): thông thường
-
支払(しはら)い: thanh toán
-
設定(せってい): cài đặt
-
パスワード: password, mật khẩu
-
名前(なまえ): tên
-
新(あたら)しいグループを作成(さくせい): tạo group
-
おすすめ: đề xuất
-
知(し)り合(あ)いかも: người bạn có thể biết
-
共通(きょうつう)の友達(ともだち): bạn chung
-
友達(ともだち)になる: kết bạn
-
返信(へんしん): trả lời
Tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua các chủ đề hấp dẫn khác nhé!
>>> Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Gia đình
>>> Biểu tượng cảm xúc Facebook bằng tiếng Nhật
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 2) Đền Ngọc Sơn
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei