Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch (Phần 2)
Chào các bạn, chúng ta tiếp tục với giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch nha. Ở phần trước chúng ta đã học được những mẫu câu tiếng Nhật – chủ đề du lịch về vấn đề Chọn địa điểm rồi. Ở phần các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu tiếp tục những mẫu câu tiếng Nhật về vấn đề “Du lịch theo đoàn” nha.
Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch (Phần 2)
1. ツアーに参加したいです。
Tsuaa ni sankashitai desu.
Tôi muốn tham gia một chuyến du lịch.
2. ここで旅行ツアーを予約できますか。
Koko de ryokoo tsuaa wo yoyaku dekimasu ka?
Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến đi ngắm cảnh ở đây không ạ?
-
Đối thoại 1:
A: ここで旅行ツアーを予約できますか。
Koko de ryokoo tsuaa wo yoyaku dekimasu ka?
Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến đi ngắm cảnh ở đây không ạ?
B: はい、どのツアーがご希望ですか。
Hai, dono tsuaa ga go kiboo desu ka?
Được chứ. Bạn muốn đi tour nào?
3. どんなツアーがありますか。
Donna tsuaa ga arimasu ka?
Công ty có những loại tour nào?
-
Đối thoại 2 :
A: どんなツアーがありますか。
Donna tsuaa ga arimasu viagra sans ordonnance ka?
Công ty có những loại tour nào?
B: いろいろなツアーを提供しています。
Iroiro na tsuaa wo teikyooshiteimasu.
Chúng tôi cung cấp nhiều loại tour du lịch.
4. ツアーのスゲジュールをみてもいいですか。
Tsuaa no sugejuuru wo mitemo ii desu ka?
Cô có thể đưa cho tôi tờ quảng cáo tour đó đượng không?
5. 半日のツアーに参加したいです。
Hannichi no tsuaa ni sankashitai desu.
Tôi muốn đi tour nửa ngày.
6. 夜間ツアーがありますか。
Yakan tsuaa ga arimasu ka?
Công ty có tour du lịch vào ban đêm không?
7. 小樽のツアーがありますか。
Otaru no tsuaa ga arimasuka?
Có tour du lịch nào đến Nghĩa trang quốc gia Arlington không?
8. このツアーはどこを参加しますか。
Kono tsuaa ha doko wo sankashimasu ka?
Chúng tôi sẽ đi thăm những đâu trong chuyến du lịch này?
9. このツアーはどれぐらいかかりますか。
Kono tsuaa ha dore gurai kakarimasu ka?
Tour này kéo dài bao lâu?
10. このツアーは何時に出発ますか。
Kono tsuaa ha nanji ni shuppatsushimasu ka?
Tour này sẽ rời khỏi đây lúc mấy giờ?
-
Đối thoại:
A: このツアーは何時に出発ますか。
Kono tsuaa ha nanji ni shuppatsushimasu ka?
Tour này sẽ rời khỏi đây lúc mấy giờ?
B: バスは給仕に中央駅を出発します。
Basu wa kyuuji ni chuuoo eki wo shuppatsushimasu.
Xe buýt sẽ rời khỏi Center Station vào lúc 9:00
11. 昼食つきですか。
Chuushoku tsuki desu ka?
Có nấu bữa trưa không?
12. バスはどこから出発しますか。
Basu wa doko kara shuppatsushimasu ka?
Xe buýt xuất phát từ đâu?
13. シェラトンホテルで乗せてくれますか。
Sheraton hoteru de nosete kuremasuka?
Bạn có thể đón tôi ở khách sạn Hilton không?
14. 中国語ガイドがついていますか。
Chuugokugo gaido ga tsuiteimasu ka?
Bạn có hướng dẫn viên nào biết nói tiếng Trung Hoa không?
15. ここでどれぐらいとまりますか。
Koko de doregurai tomarimasu ka?
Chúng ta sẽ dừng ở đây trong bao lâu?
-
Đối thoại:
A. ここでどれぐらいとまりますか。
Koko de doregurai tomarimasu ka?
Chúng ta sẽ dừng ở đây trong bao lâu?
B. 一時ぐらい十一時までとまります。
Ichiji gurai tomarimasu.
Chúng ta sẽ dừng ở đây khoảng 1 tiếng cho đến 11:30
A. 皇居でとまりますか。
Kookyo de tomarimasu ka?
Chúng ta có dừng ở tổng hành dinh liên hợp quốc không?
-
Đối thoại:
A: 皇居でとまりますか。
Kookyo de tomarimasu ka?
Chúng ta có dừng ở tổng hành dinh liên hợp quốc không?
B: いいえ、バスの中から見るだけです。
Iie, basu no naka kara miru dake desu.
Không, chúng ta chỉ nhìn thấy nó qua xe bus thôi
17. 国会議事堂で受有行動の時間がありますか。
Kokkai gijidoo de juyuu koodoo no jikan ga arimasu ka?
Chúng ta có thời gian ghé lại điện Buckingham không?
18. 何時にバスに戻ればいいですか。
Nanji ni basu ni modoreba ii desu ka?
Chúng tôi sẽ trở lại xe bus lúc mấy giờ?
-
Đối thoại:
A: 何時にバスに戻ればいいですか。
Nanji ni basu ni modoreba ii desu ka?
Chúng tôi sẽ trở lại xe bus lúc mấy giờ?
B: 三時までに戻ればいいです。
Sanji made ni modoreba ii desu.
Nên trở lại trước 3:00
Dành cho bạn chưa học phần 1 của Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch (Phần 1)
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Du lịch
>>> Các lễ hội truyền thống Nhật Bản (phần 2)
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 朧月
hiennguyen
hiennguyen