Giao Tiếp Tiếng Nhật Chủ Đề Sở Thích
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề sở thích để cuộc trò chuyện của chúng ta có thêm nhiều điều thú vị hơn nhé. Khi đi phỏng vấn hay nói chuyện làm quen với bất kì ai chắc hẳn chủ đề “sở thích” vẫn luôn là chủ đề có được lựa chọn hàng đầu đúng không?
Giao tiếp tiếng nhật chủ đề Sở thích
1. 特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)がありますか。
Tokubetsu na shumiga arimasu ka?
Bạn có sở thích gì đặc biệt?
釣(つ)りが好(す)きです。
Tôi thích câu cá.
2. 暇(ひま)の時(とき)に何(なに)をしますか。
Hima notoki ni naniwo shimasu ka?
Lúc rảnh rỗi thì bạn làm gì?
3. ときどきカラオケへ行(い)きます。
Tokidoki karaoke he ikimasu.
Thỉnh thoảng tôi đi hát karaoke.
4. あなたの趣味(しゅみ)はなんですか。
Anata no shumi ha nandesu ka?
Sở thích của bạn là gì?
5. コンピューターに趣味(しゅみ)なんです。
Konpyuutaa ni shumi nandesu.
Sở thích của tôi là máy vi tính.
6. サッカーがすきです。
Sakkaa ga sukidesu.
Sở thích của tôi là đá bóng.
7. ほとんどう毎年海外旅行(まいとしかいがいりょこう)をします。
Houtondou maitoshi kaigai ryoukou wo shimasu.
Hầu hết mỗi năm tôi đều đi nhật.
8. 来年(らいねん)イタリアへ行(い)く予定(よてい)です。
Rainen ITARIA he iku yotei desu.
Năm sau tôi dự định sẽ đi Ý
9. よく温泉(おんせん)へ行(い)きます。
Yoku onsen he ikimasu.
Tôi thường đi tắm suối nước nóng.
10. 最近(さいきん)、園芸(えんげい)に大変趣味(たいへんしゅみ)を持(も)つようになりました。
Saikin, engei ni taihen shumi wo motuyouni narimashita.
Gần đây, tôi đã đam mê nghệ thuật trồng cây cảnh.
11. 家族(かぞく)の健康(けんこう)のために野菜(やさい)を作(さく)くります。
Kazoku no hitotachi no tameni yasai wo tsukurimasu.
Vì sức khỏe mọi người nên tôi trồng rau.
12. 園芸(えんげい)は本当(ほんとう)におもしろいです。
Engei ha hontoni omoshiroi desu.
Trồng cây cảnh thật là vất vả.
13. 私の趣味(しゅみ)は骨董品(こっとうひん)を集(あつ)めることです。
Watashi no shumi ha kottohin wo atsumerukoto desu.
Sở thích của tôi là sưu tầm đồ cổ.
14. 骨董品(こっとうひん)の店(みせ)を見(み)て回(まわ)るのが好(す)きです。
Kottohin no mise wo mite mawarunoga sukidesu.
Tôi thích đi lòng vòng quanh cửa tiệm để xem đồ cổ.
15. 外食(がいしょく)が好(す)きです。
Gaishoku ga sukidesu.
Tôi thích ăn ở ngoài.
16. 料理作(りょうりつく)ることが好(す)きです。
Ryouri tsukurukoto ga sukidesu.
Tôi thích nấu ăn.
17. 週末(しゅうまつ)には家族(かぞく)に手料理(てりょうり)をつくってやります。
Shumatsu niha kazokuni teryouri wo tsukutte yarimasu.
Cuối tuần tôi tự nấu ăn cho gia đình.
18. 撮影(さつえい)に興味(きょうみ)を持(も)っています。
Satsuei ni kyoumi wo motteimasu.
Tôi có hứng thú với chụp ảnh.
19. 特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)はありません。
Tokubetsu na shumi ha arimasen.
Tôi không có sở thích gì đặc biệt.
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề sở thích. Các bạn đã biết nhiều câu "Ngạn ngữ" trong tiếng Nhật chưa? Sử dụng "Ngạn ngữ" trong tiếng Nhật cũng làm cho cuộc hội thoại của chúng ta trở nên thú vị hơn đó.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đọc thêm các bài viết khác nhé!
>>> Học tiếng Nhật qua những câu ngạn ngữ nổi tiếng (P1)
hiennguyen
hiennguyen