Cùng Kosei tiếp tục tìm hiểu các quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng Ha nhất nhé! 鼻が高い (はながたかい) có phải mũi cao không? Hay có ý nghĩa gì khác? Sau hàng A thì phải đến hàng Ha rồi!
慣用句 - Quán dụng cú
Các quán dụng cú phổ biến hàng は
★★★ Nhất định phải biết
★★ Rất thường được sử dụng nên hãy ghi nhớ nhé!
★ Không thường được sử dụng nên bạn chỉ cần biết thôi ^^
1. ★★★ 歯が立たない / Lực bất tòng tâm, không có đủ khả năng làm việc gì đó はがたたない
歯が立たない - răng không đủ (chắc khỏe để có thể cắn được món gì đó)
Ý nói bản thân không có đủ khả năng để làm việc gì đó.
2. ★★ 鼻を明かす/ Làm cho ai đó sáng mắt ra はなをあかす
Qua mặt một người đang đắc ý vì lợi thế nào đó, làm người đó xấu hổ.
鼻 - cái mũi
明かす - làm cho sáng ra
3. ★★★ 鼻が高い/ Phổng mũi, đắc ý vì điều gì đó はながたかい
4. ★★★ 鼻にかける/ Tỏ ra kiêu ngạo, tự hào, khoe khoang về điều gì đó はなにかける
5. ★★★ 腹が黒い/ Lòng dạ đen tối, mưu tính những điều không tốt trong lòng はらがくろい
腹 - bụng
黒い - đen tối, màu đen
6. ★★ 火の消えたよう/ Không khí đột nhiên trở nên tĩnh lặng, vắng vẻ ひのきえたよう
7. ★★ 不意を突く/ Bất ngờ ふいをつく
8. ★★ 袋のねずみ/ Bị dồn vào đường cùng, thế bí, hết đường trốn chạy ふくろのねずみ
袋 - túi, bao
ねずみ - chuột
Ẩn dụ hình ảnh, con chuột đã bị bắt vào trong túi rồi thì khó mà có thể thoát ra.
Tương tự như “Kiến trong miệng chén”.
9. ★★ 臍を曲げる/ Cáu kỉnh, hờn dỗi へそをまげる
臍 - cái rốn
10. ★★ 頬が落ちる/ Vô cùng ngon miệng, ngon kinh khủng ほおがおちる
頬 - má
落ちる - rơi xuống, rớt
Ẩn dụ hình ảnh, món ăn ngon tới nỗi rớt cả má.
11. ★★★骨が折れる/ Gian nan, cực khổ, khó khăn (để hoàn thành một việc gì) ほねがおれる
骨が折れる - gãy cả xương.
Ý nói để hoàn thành việc này cần bỏ ra rất nhiều công sức, hi sinh...
Các bạn học từ vựng tiếng Nhật cùng Kosei nhé!
>>> Nhất định phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ