慣用句 - Quán dụng cú
Các quán dụng cú phổ biến hàng あ
★★★ Nhất định phải biết.
★★ Rất thường được sử dụng nên hãy ghi nhớ nhé!
★ Không thường được sử dụng nên bạn chỉ cần biết thôi ^^
Không nghiêm túc nghe đối phương nói chuyện, hỏi gì cũng chỉ gật đầu, hoặc nói “đúng”, “ừ”...
揚げ足 - Động tác nâng chân lên.
Tương tự như “Bới lông tìm vết”
あご - Cằm
Ý diễn tả tình trạng của một người không những mệt mỏi về thể xác, mà cả tinh thần.
朝飯前 - Khoảng thời gian trước bữa sáng.
Ý nói việc đơn giản đến nỗi chỉ cần trong khoảng thời gian ngắn cũng có thể hoàn thành.
足 - Chân.
Ý nói số tiền cần tiêu hoặc đã tiêu nhiều hơn số tiền thực có.
引っぱる - Kéo.
Ý tương tự như “Làm níu chân, làm ngáng chân”, ý nói vì khiếm khuyết của một cá nhân nào đó đã gây khó khăn cho sự phát triển của người khác.
Tương tự như “つまらない”.
Chân cứng đờ lại nhưng cây gậy, ý nói do đi bộ nhiều quá mà dẫn đến quá mỏi chân, không thể cử động được nữa.
Sau lễ hội, ý nói một thời cơ của một sự việc gì đó đã qua.
油 - Dầu.
売る - Bán.
Tương tự như “buôn dưa lê”.
息 - Hơi thở.
殺す - Giết.
Ý nói không gian cực kì yên tĩnh, dường như đến cả một tiếng thở cũng không nghe thấy.
呑む - Uống.
Ý nói trạng thái quá ngạc nhiên, sửng sốt vì một sự việc nào đó mà như thể lỡ một nhịp thở.
鼬ごっこ - Trò chơi mèo vờn chuột.
芋 - củ khoai.
洗う - rửa.
Ý so sánh hình ảnh quá nhiều người tập trung, chen chúc trong một không gian hẹp tương tự như đang rửa cả rổ khoai tây vậy.
後ろ髪 - tóc sau đầu (ngược với tóc mái 前髪).
腕 - cánh tay, nhưng thực ra ở đây muốn nói đến khớp bàn tay.
鳴る - kêu.
Ý so sánh việc thể hiện, phô trương tài năng như tiếng bẻ khớp bàn tay.
Tương tự như “đầu óc trên mây”.
大目玉 - sự quở trách, la rầy.
食らう - ăn.
脛 - Cẳng chân.
齧る - Nhai, gặm.
Ý nói con cái dù đã lớn những không thể tự sống độc lập mà vẫn để bố mẹ nuôi.
Trên đây là những quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!
Các bạn học từ vựng tiếng Nhật cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Happiness với nhiều từ ngữ hay
>>> 37 từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí, phương hướng chính xác nhất