Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng Kanji liên quan đến bộ ”眠" ~Miên: Ngủ
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Tiếp tục với những bài viết về từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, hôm nay trung tâm tiếng nhật Kosei sẽ mang tới cho các bạn từ vựng kanji liên quan đến bộ ”眠" ~Miên: Ngủ. Bạn có biết câu chuyện “Công chúa ngủ trong rừng” trong tiếng Nhật là gì? “Giấc ngủ ngàn thu” trong tiếng Nhật là gì? Hi vọng bài viết này giúp ích cho các bạn trong việc trang bị thêm vốn từ vựng của bản thân.
Từ vựng Kanji liên quan đến bộ ”眠" ~Miên: Ngủ
1 | 寝る/ 眠る | ねる/ ねむる | Ngủ |
2 | 眠い | ねむい | Buồn ngủ |
3 | 寝坊 | ねぼう | Ngủ nướng |
4 | 寝台 | しんだい | Chỗ ngủ |
5 | 寝室 | しんしつ | Phòng ngủ |
6 | 寝言 | ねごと | Nói mơ trong lúc ngủ |
7 | 寝具 | しんぐ | Đồ ngủ (chăn, ga, gối, đệm) |
8 | 寝衣 | しんい | Quần áo ngủ |
9 | 寝床 | ねどこ | Chỗ ngủ (giường, sàng…) |
10 | 寝返り | ねがえり | Trở mình khi ngủ |
11 | 寝ぼける | ねぼける | Nửa tỉnh nửa mê |
12 | 寝不足 | ねぶそく | Thiếu ngủ |
13 | 寝苦しい | ねぐる | Khó ngủ |
14 | 寝食 | しんしょく | Ăn và ngủ |
15 | 寝巻き | ねまき | Đồ ngủ |
16 | 寝る時間 | ねるじかん | Thời gian ngủ |
17 | 寝かし付ける | ねつかしける | Ru ngủ |
18 | 寝心地 | ねごこち | Ngủ ngon |
19 | 寝台車 | しんだいしゃ | Ngủ trên xe |
20 | 寝汗 | ねあせ | Đổ mồ hôi khi ngủ |
21 | 寝違える | ねちがえる | Ngủ sai tư thế |
22 | 寝たきり | ねたきり | Ốm nằm liệt giường |
23 | 寝泊まり | ねとまり | Ngủ trọ lại |
24 | 寝息 | ねいき | Tiếng thở, ngáy khi ngủ |
25 | 寝相 | ねぞう | Tướng ngủ, tư thế ngủ |
26 | 寝顔 | ねがお | Mặt ngủ |
27 | 寝冷え | ねびえ | Nhiễm lạnh khi ngủ |
28 | 寝起き | ねおき | Ngủ dậy |
29 | 寝覚め | ねざめ | Tỉnh dậy |
30 | 寝袋 | ねぶくろ | Túi ngủ |
31 | 寝酒 | ねざけ | Uống rượu trước khi ngủ |
32 | 寝小便 | ねしょうべん | Tè dầm |
33 | 寝惚け眼 | ねぼけまなこ | Mắt lờ đờ buồn ngủ |
34 | 寝化粧 | ねげしょう | Tẩy trang trước khi ngủ |
35 | 眠り薬 | ねむりぐすり | Thuốc ngủ |
36 | 眠りこける | ねむりこける | Ngủ sâu |
37 | 睡眠 | すいみん | Giấc ngủ |
38 | 冬眠 | とうみん | Ngủ đông |
39 | 永眠 | えいみん | Giấc ngủ ngàn thu |
40 | 眠れる森の美女 | ねむれるもりのびじょ |
Cô gái đẹp ngủ trong rừng
(Công chúa ngủ trong rừng) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đọc một câu truyện để ngủ ngon nào:
>>> Học tiếng Nhật qua truyện dân gian: Cá mập ăn thịt và thầy tu y sĩ
>>> Từ vựng Kanji liên quan đến “Khóc ~ 泣"
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: もう一度だけ
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị