Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Happiness (Niềm hạnh phúc) - Che'nelle
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Happiness (Niềm hạnh phúc) - Che'nelle

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei học tiếng Nhật qua bài hát Happiness và cảm nhận thông điệp ngọt ngào và đầy ý nghĩa về "Hạnh phúc" thông qua giọng ca tuyệt vời của ca sĩ Che'nelle nhé! Đôi khi, tình yêu không phải điều gì lớn lao, mà điều dịu dàng nhất chỉ là ở bên nhau trải qua mỗi khoảnh khắc trong cuộc đời.

Happiness

Niềm hạnh phúc

Nhạc sĩ: CheNelle / . Fastlane / Kanata Okajima / Lisa Desmond Linder

Lời bài hát Happiness © Warner Chappell Music, Inc

Trình bày: Happiness ft. Nao Matsushita

嬉しいこと 、悔しいこと

Mọi niềm vui và cả nỗi buồn

一番に伝えたいのに

Anh là người đầu tiên em muốn được cùng chia sẻ

空回りばかり oh

Vậy mà em cứ luôn không chịu bước tới

嬉しいとき 、悔しいとき

Lúc vui vẻ, cũng như khi buồn bã

探しもとめても見つからない

Em cữ mãi kiếm tìm mà vẫn chẳng thấy được

キミもそうなの?

Anh có cảm thấy như thế không? When you're sad in the dark

Khi anh buồn bã trong đêm tối

すぐに分かるよ

Em sẽ ngay lập tức nhận ra

I'm not gonna give up tonight

Em sẽ không rời đi đêm nay

不器用だけど

Dù chẳng thế làm được gì nhiều

隣にいるよ ずっと

Nhưng em sẽ mãi ở ngay đây

I'm always gonna be with you 守りたいの

Em sẽ luôn ở bên anh, vì muốn được bảo vệ anh

世界中で一番 キミのことが 大切なの

Người quan trọng nhất trên thế gian này

大好きすぎて 上手く言えないけど

Tình yêu quá lớn ấy chẳng thế diễn tả được bằng lời

キミがいる それだけでいい

Nhưng chỉ cần có anh ở bên, vậy là ổn rồi

'Cause いつでも you are my happiness

Bởi vì mãi mãi, anh chính là niềm hạnh phúc của em

You are my happiness

Anh, là hạnh phúc của em.

雪降る夜 星が流れ

Đêm tuyết rơi, ngôi sao băng bay qua bầu trời

キミを思い浮かべ

Nhớ đến anh

つよがりすぎないでね

Đừng quá cố gắng để trở nên mạnh mẽ 

この街の きらめきたち

Em tự hỏi những ánh đèn lấp lánh trên phố

どんな未来に繋がってるの?

Sẽ dẫn lối tới tương lai thế nào?

ともに光へ

Cùng nhau, hướng về phía ánh sáng

Make a wish for you and I

Nguyện một điều ước cho anh và em

Under the silent night

Dưới bầu trời đêm tĩnh lặng

キミの幸せが 叶うのならば

Nếu có thể khiến anh nên hạnh phúc

何度も ワタシ 祈るよ

Thì em sẽ cầu nguyện bằng tất cả điều ước của mình

誰よりもキミを守りたいの

Em muốn bảo vệ anh hơn bất kì ai

今日も明日もずっと 変わらないよ

Hôm nay và cả ngày mai nữa, không bao giờ thay đổi.

It's never gonna change

Điều ấy sẽ không bao giờ thay đổi

大好きすぎて 上手く言えないけど

Tình yêu quá lớn này chẳng thể diễn tả bằng lời

キミがいて強くなれる

Ở bên anh, em có thể trở nên mạnh mẽ hơn

'Cause いつでも you are my happiness

Vì anh, chính là niềm hạnh phúc của em.

近くにいすぎて 気づけなかったけど

Em đã không nhận ra vì anh luôn ở quá gần

Everyday キミにね 救われてた

Mỗi ngày, em đều được cứu rỗi

ありがとう

Cảm ơn người

Forever the love of my life

Tình yêu vĩnh cửu của cuộc đời 誰よりもキミを守りたいの

Người em muốn bảo vệ hơn bất cứ ai

You're my happiness

Anh, niềm hạnh phúc của em

I'm always gonna be with you 守りたいの

Em sẽ luôn ở bên, để có thể bảo vệ anh

世界中で一番 キミのコトが 大切なの

Người quan trọng nhất trên thế gian

大好きすぎて 上手く言えないけど

Tình yêu quá lớn chẳng thể diễn tả bằng lời

キミがいる それだけでいい

Chỉ cần có anh ở bên, vậy là đủ

'Cause いつでも you're my

Bởi người mãi là...

(You're my happiness) X 8

Niềm hạnh phúc

You're my

Anh chính là...

大好きよ you're my happiness

Yêu người, niềm hạnh phúc của em.

 

học tiếng nhật qua bài hát happiness

 

Dưới đây là một số từ mới rất hay trong bài hát nhé!

  • 嬉しい・うれしい: Vui
  • 悔しい・くやしい: Tủi thân, khó chịu
  • 空回り・からまわり: Trở nên vô ích, chẳng giúp được gì
  • 不器用・ぶきよう: Vụng về, lóng ngóng, vô dụng
  • る・まもる: Bảo vệ
  • 大切・たいせつ: Quan trọng nhất
  • 大好・だいすき: Yêu
  • 雪降る・ゆきふる: Tuyết rơi
  • 星が流れる・ほしがながれる: Ngôi sao bay trên trời
  • 思い浮かべ・おもいふかぶ: Nghĩ về, suy nghĩ về
  • ぐ・つなぐ: kết nối
  • 幸せ・しあわせ: Hạnh phúc, niềm hạnh phúc
  • 叶う・かなう: hiện thực hóa, thỏa mãn
  • 祈る・いのる: Cầu nguyện
  • る・かわる: Thay đổi
  • 強くなれる・つよくなれる: Trở nên mạnh mẽ
  • 気づける・きづける: Nhận ra, nhận thấy
  • 救われる・すくわれる: Được cứu rỗi

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức 1 ca khúc khác nha!

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Huyền thoại ánh trăng nhạc phim anime cực hay

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị