Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 17

| 
			 医  | 
			
			 Y  | 
			
			 On: い Kun:(ー)  | 
			
			 医者(いしゃ): y giả, bác sĩ 医学(いがく): ngành Y học 歯医者(はいしゃ): nha sĩ 医院(いいん): bệnh viện 医療(いりょう): liệu trình, việc chữa bệnh 医師(いし): y sĩ, bác sĩ 医薬品(いやくひん): y dược phẩm  | 
		
| 
			 始  | 
			
			 THỦY  | 
			
			 On: し Kun: はじ  | 
			
			 始まる(はじまる): (cái gì) bắt đầu 始める(はじめる): bắt đầu (cái gì) 開始する(かいしする): bắt đầu (cái gì) 始終(しじゅう): mãi mãi, luôn luôn 書き始める(かきはじめる): bắt đầu viết 始発(しはつ): chuyến tàu đầu tiên trong ngày 原始的な(げんしてきな): nguyên sơ  | 
		
| 
			 終  | 
			
			 CHUNG  | 
			
			 On: しゅう・じゅう Kun: お  | 
			
			 終わる(おわる): kết thúc 終わり(おわり): sự kết thúc 終える(おえる): hoàn thành, kết thúc 最終(さいしゅう): cuối cùng 終了(しゅうりょう): kết thúc 終電(しゅうでん): chuyến tàu cuối trong ngày 終点(しゅうてん): điểm dừng cuối  | 
		
| 
			 石  | 
			
			 THẠCH  | 
			
			 On: せき・せっ・しゃく・こく Kun: いし  | 
			
			 石(いし): đá 宝石(ほうせき): đá quý 石けん(せっけん): xà phòng 石油(せきゆ): dầu thô, xăng 石炭(せきたん): than cục, than đá 磁石(じしゃく): nam châm  | 
		
| 
			 研  | 
			
			 NGHIÊN  | 
			
			 On: けん Kun: と  | 
			
			 研究(けんきゅう): sự nghiên cứu 研究者(けんきゅうしゃ): nhà nghiên cứu 研究室(けんきゅうしつ): phòng nghiên cứu 研究所(けんきゅうしょ・けんきゅうじょ): sở nghiên cứu 研修(けんしゅう): đào tạo 研ぐ(とぐ): mài giũa, vo (gạo)  | 
		
| 
			 究  | 
			
			 CỨU  | 
			
			 On: きゅう Kun: きわ  | 
			
			 究明(きゅうめい): việc điều tra 究極の(きゅうきょくの): tận cùng của, cuối cùng 究める(きわめる): tìm hiểu, nghiên cứu đến cùng 探究(たんきゅう): sự theo đuổi, tìm kiếm  | 
		
| 
			 留  | 
			
			 LƯU  | 
			
			 On: りゅう・る Kun: と  | 
			
			 留学する(りゅうがくする): du học 留学生(りゅうがくせい): du học sinh 留守(るす): sự vắng nhà 留守番電話(るすばんでんわ): máy trả lời tự động 留める(とめる): kẹp lại, ghim lại/ dừng lại, chặn lại 書き留め・書留(かきとめ): gửi bảo đảm  | 
		
| 
			 有  | 
			
			 HỮU  | 
			
			 On: ゆう・う Kun: あ  | 
			
			 有名な(ゆうめいな): nổi tiếng 有る(ある): có, tồn tại 有料(ゆうりょう): mất phí 有利な(ゆうりな): có lợi 有効な(ゆうこうな): có hiệu lực 有能な(ゆうのうな): có tài năng, có năng lưucj 有り難い(ありがたい): biết ơn 有無(うむ): có hay không có  | 
		
| 
			 産  | 
			
			 SẢN  | 
			
			 On: さん Kun: う・うぶ  | 
			
			 産業(さんぎょう): công nghiệp 生産(せいさん): sự sản xuất お土産(おみやげ): quà lưu niệm, đặc sản 産地(さんち): nguồn gốc sản phẩm 共産主義(きょうさんしゅぎ): chủ nghĩa cộng sản 財産(ざいさん): tài sản 産む(うむ): sinh đẻ 不動産(ふどうさん): bất động sản  | 
		
| 
			 業  | 
			
			 NGHIỆP  | 
			
			 On: ぎょう・ごう Kun: わざ  | 
			
			 工業(こうぎょう): công nghiệp sản xuất 授業(じゅぎょう): giờ học 卒業(そつぎょう): việc tốt nghiệp 職業(しょくぎょう): công việc 企業(きぎょう): xí nghiệp 営業中(えいぎょうちゅう): trong kinh doanh 自業自得(じごうじとく): tự làm tự chịu 農業(のうぎょう): ngành Nông nghiệp  | 
		
| 
			 薬  | 
			
			 DƯỢC  | 
			
			 On: やく・やっ Kun: くすり・ぐすり  | 
			
			 薬(くすり): thuốc 薬屋(くすりや): hiệu thuốc 農薬(のうやく): ngành trồng dược 薬局(やっきょく): hiệu thuốc 薬指(くすりゆび): ngón trỏ, ngón nhẫn 風邪薬(かぜぐすり): thuốc cảm 薬学(やくがく): khoa Dược  | 
		
| 
			 働  | 
			
			 ĐỘNG  | 
			
			 On: どう Kun: はたら・ばたら  | 
			
			 働く(はたらく): làm việc 共働き(ともばたらき): cả vợ và chồng đều đi làm 働き者(はたらきもの): người làm việc chăm chỉ 労働(ろうどう): sự lao động 労働者(ろうどうしゃ): công nhân 労働組合(ろうどうくみあい): công đoàn  | 
		
| 
			 員  | 
			
			 VIÊN  | 
			
			 On: いん Kun:(ー)  | 
			
			 会社員(かいしゃいん): nhân viên công ty 店員(てんいん): nhân viên cửa hàng 銀行員(ぎんこういん): nhân viên ngân hàng 全員(ぜんいん): tất cả thành viên 公務員(こうむいん): viên chức nhà nước, công chức 会員(かいいん): hội viên, thành viên 満員(まんいん): đầy người 教員(きょういん): giáo viên  | 
		
| 
			 士  | 
			
			 SĨ  | 
			
			 On: し Kun:(ー)  | 
			
			 武士(ぶし): võ sĩ, samurai 博士(はくし・はかせ): tiến sĩ 修士(しゅうし): thạc sĩ 弁護士(べんごし): luật sư 紳士(しんし): quý ông 消防士(しょうぼうし): nhân viên cứu hỏa 会計士(かいけいし): nhân viên kế toán 税理士(ぜいりし): nhân viên thuế  | 
		
| 
			 仕  | 
			
			 SĨ  | 
			
			 On: し・じ Kun: つか  | 
			
			 仕事(しごと): công việc 仕方(しかた): cách thức 仕上げる(しあげる): kết thúc, hoàn thành 仕返し(しかえし): sự trả thù 奉仕活動(ほうしかつどう): công việc tình nguyện 仕える(つかえる): phục vụ cho, làm việc cho 給仕(きゅうじ): bồi bàn  | 
		
| 
			 事  | 
			
			 SỰ  | 
			
			 On: じ・ず Kun: こと・ごと  | 
			
			 事(こと): sự vật 仕事(しごと): công việc 火事(かじ): hỏa hoạn 食事(しょくじ): bữa ăn 返事(へんじ): sự hồi đáp, trả lời 事故(じこ): sự cố, tai nạn 用事(ようじ): công việc, việc vặt 事務所(じむしょ): văn phòng công vụ  | 
		
Tiếp tục học Kanji N4-5 bài 18 nhé >>> Kanji N4-5: 16 Hán tự bài 18
Học đầy đủ các bài Kanji N4 - N5 tại đây nhé >>> Kanji N4 - N5