Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 17
Giáo trình N4, N5

Học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 17

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Series 16 Hán tự mỗi ngày mang đến các Hán tự liên quan đến Nghề nghiệp và Công việc đấy! Cùng Kosei tìm hiểu ngay Kanji N4-5 bài 17 thôi nào!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 17

 

Kanji N4-5 bài 17

 

Y

On: い

Kun:(ー)

医者(いしゃ): y giả, bác sĩ

医学(いがく): ngành Y học

歯医者(はいしゃ): nha sĩ

医院(いいん): bệnh viện

医療(いりょう): liệu trình, việc chữa bệnh

医師(いし): y sĩ, bác sĩ

医薬品(いやくひん): y dược phẩm

THỦY

On: し

Kun: はじ

始まる(はじまる): (cái gì) bắt đầu

始める(はじめる): bắt đầu (cái gì)

開始する(かいしする): bắt đầu (cái gì)

始終(しじゅう): mãi mãi, luôn luôn

書き始める(かきはじめる): bắt đầu viết

始発(しはつ): chuyến tàu đầu tiên trong ngày

原始的な(げんしてきな): nguyên sơ

CHUNG

On: しゅう・じゅう

Kun: お

終わる(おわる): kết thúc

終わり(おわり): sự kết thúc

終える(おえる): hoàn thành, kết thúc

最終(さいしゅう): cuối cùng

終了(しゅうりょう): kết thúc

終電(しゅうでん): chuyến tàu cuối trong ngày

終点(しゅうてん): điểm dừng cuối

THẠCH

On: せき・せっ・しゃく・こく

Kun: いし

石(いし): đá

宝石(ほうせき): đá quý

石けん(せっけん): xà phòng

石油(せきゆ): dầu thô, xăng

石炭(せきたん): than cục, than đá

磁石(じしゃく): nam châm

NGHIÊN

On: けん

Kun: と

研究(けんきゅう): sự nghiên cứu

研究者(けんきゅうしゃ): nhà nghiên cứu

研究室(けんきゅうしつ): phòng nghiên cứu

研究所(けんきゅうしょ・けんきゅうじょ): sở nghiên cứu

研修(けんしゅう): đào tạo

研ぐ(とぐ): mài giũa, vo (gạo)

CỨU

On: きゅう

Kun: きわ

究明(きゅうめい): việc điều tra

究極の(きゅうきょくの): tận cùng của, cuối cùng

究める(きわめる): tìm hiểu, nghiên cứu đến cùng

探究(たんきゅう): sự theo đuổi, tìm kiếm

LƯU

On: りゅう・る

Kun: と

留学する(りゅうがくする): du học

留学生(りゅうがくせい): du học sinh

留守(るす): sự vắng nhà

留守番電話(るすばんでんわ): máy trả lời tự động

留める(とめる): kẹp lại, ghim lại/ dừng lại, chặn lại

書き留め・書留(かきとめ): gửi bảo đảm

HỮU

On: ゆう・う

Kun: あ

有名な(ゆうめいな): nổi tiếng

有る(ある): có, tồn tại

有料(ゆうりょう): mất phí

有利な(ゆうりな): có lợi

有効な(ゆうこうな): có hiệu lực

有能な(ゆうのうな): có tài năng, có năng lưucj

有り難い(ありがたい): biết ơn

有無(うむ): có hay không có

SẢN

On: さん

Kun: う・うぶ

産業(さんぎょう): công nghiệp

生産(せいさん): sự sản xuất

お土産(おみやげ): quà lưu niệm, đặc sản

産地(さんち): nguồn gốc sản phẩm

共産主義(きょうさんしゅぎ): chủ nghĩa cộng sản

財産(ざいさん): tài sản

産む(うむ): sinh đẻ

不動産(ふどうさん): bất động sản

NGHIỆP

On: ぎょう・ごう

Kun: わざ

工業(こうぎょう): công nghiệp sản xuất

授業(じゅぎょう): giờ học

卒業(そつぎょう): việc tốt nghiệp

職業(しょくぎょう): công việc

企業(きぎょう): xí nghiệp

営業中(えいぎょうちゅう): trong kinh doanh

自業自得(じごうじとく): tự làm tự chịu

農業(のうぎょう): ngành Nông nghiệp

DƯỢC

On: やく・やっ

Kun: くすり・ぐすり

薬(くすり): thuốc

薬屋(くすりや): hiệu thuốc

農薬(のうやく): ngành trồng dược

薬局(やっきょく): hiệu thuốc

薬指(くすりゆび): ngón trỏ, ngón nhẫn

風邪薬(かぜぐすり): thuốc cảm

薬学(やくがく): khoa Dược

ĐỘNG

On: どう

Kun: はたら・ばたら

働く(はたらく): làm việc

共働き(ともばたらき): cả vợ và chồng đều đi làm

働き者(はたらきもの): người làm việc chăm chỉ

労働(ろうどう): sự lao động

労働者(ろうどうしゃ): công nhân

労働組合(ろうどうくみあい): công đoàn

VIÊN

On: いん

Kun:(ー)

会社員(かいしゃいん): nhân viên công ty

店員(てんいん): nhân viên cửa hàng

銀行員(ぎんこういん): nhân viên ngân hàng

全員(ぜんいん): tất cả thành viên

公務員(こうむいん): viên chức nhà nước, công chức

会員(かいいん): hội viên, thành viên

満員(まんいん): đầy người

教員(きょういん): giáo viên

On: し

Kun:(ー)

武士(ぶし): võ sĩ, samurai

博士(はくし・はかせ): tiến sĩ

修士(しゅうし): thạc sĩ

弁護士(べんごし): luật sư

紳士(しんし): quý ông

消防士(しょうぼうし): nhân viên cứu hỏa

会計士(かいけいし): nhân viên kế toán

税理士(ぜいりし): nhân viên thuế

On: し・じ

Kun: つか

仕事(しごと): công việc

仕方(しかた): cách thức

仕上げる(しあげる): kết thúc, hoàn thành

仕返し(しかえし): sự trả thù

奉仕活動(ほうしかつどう): công việc tình nguyện

仕える(つかえる): phục vụ cho, làm việc cho

給仕(きゅうじ): bồi bàn

SỰ

On: じ・ず

Kun: こと・ごと

事(こと): sự vật

仕事(しごと): công việc

火事(かじ): hỏa hoạn

食事(しょくじ): bữa ăn

返事(へんじ): sự hồi đáp, trả lời

事故(じこ): sự cố, tai nạn

用事(ようじ): công việc, việc vặt

事務所(じむしょ): văn phòng công vụ

Tiếp tục học Kanji N4-5 bài 18 nhé  >>> Kanji N4-5: 16 Hán tự bài 18

Học đầy đủ các bài Kanji N4 - N5 tại đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị