Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Thuộc làu làu 16 hán tự mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 18
Giáo trình N4, N5

Thuộc làu làu 16 hán tự mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 18

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Series 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 18 sẽ tập trung vào các địa điểm rất thường xuyên được nhắc đến trong các bài đọc và câu hỏi ngữ pháp N4, N5 đó! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei chú ý nhé!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 18

 

kanji n4-5 bài 18

 

 

ĐỒ

On: と・ず

Kun: はか

図書館(としょかん): thư viện

地図(ちず): bản đồ

図(ず): biểu đồ

図表(ずひょう): hình và biểu đồ

合図(あいず): biểu tượng, kí hiệu

意図(いと): dụng ý, ý đồ

図る(はかる): lập kế hoạch, vẽ sơ đồ

QUẢN

On: かん

Kun:(かん)

長官(ちょうかん): trưởng quản, giám đốc

外交官(がいこうかん): bộ Ngoại giao

警官(けいかん): cảnh sát, cảnh quan

裁判官(さいばんかん): tòa án

官庁(かんちょう): chính quyền

官僚(かんりょう): quan chức

器官(きかん): cơ quan

QUÁN

On: かん

Kun:(ー)

図書館(としょかん): thư viện

映画館(えいがかん): rạp chiếu phim

大使館(たいしかん): đại sứ quán

旅館(りょかん): nhà trọ kiểu Nhật

会館(かいかん): phòng họp, hội quán

美術館(びじゅつかん): bào tàng mĩ thuật

博物館(はくぶつかん): bảo tàng

水族館(すいぞくかん): viện hải dương, thủy cung

TÍCH

On: せき・じゃく・しゃく

Kun: むかし

昔(むかし): ngày xưa, xưa kia

昔話(むかしばなし): truyện cổ

大昔(おおむかし): rất xa xưa

昔日(せきじつ): những ngày xưa

昔々(むかしむかし): ngày xửa ngày xưa

今昔(こんじゃく): xưa và nay

On: しゃく・しゃっ

Kun: か

借りる(かりる): mượn

借家(しゃくや): nhà thuê

借金(しゃっきん): nợ

借地(しゃくち): đất thuê

貸し借り(かしかり): cho mượn và đi mượn

ĐẠI

On: だい・たい

Kun: か・しろ・よ

時代(じだい): thời đại

電気代(でんきだい): tiền điện

代わりに(かわりに): thay vì...

六十年代(ろくじゅうねんだい): những năm 60

十代(じゅうだい): tuổi teen, hồi mười mấy tuổi

代表(だいひょう): đại biểu

現代(げんだい): hiện đại

代金(だいきん): giá tiền, giá cước

身代金(みのしろきん): tiền chuộc

THẢI

On: たい

Kun: か

貸す(かす):  cho mượn

貸し出し(かしだし): việc cho thuê

貸し切り(かしきり): việc đặt trước

賃貸マンション(ちんたいマンション): chung cư cho thuê

ĐỊA

On: ち・じ

Kun:(ー)

地図(ちず): bản đồ

地理(ちり): môn Địa lý

地下(ちか): dưới mặt đất

地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm

地震(じしん): địa chấn, động đất

意地悪な(いじわるな): xấu tính, xấu bụn

地方(ちほう): địa phương, vùng

地球(ちきゅう): địa cầu, trái đầu

THẾ

On: せ・せい

Kun: よ

世界(せかい): thế giới

世話(せわ): sự chăm sóc

世紀(せいき): thế kỉ

世間(せけん): thế gian, xã hội

世代(せだい): thế hệ

世の中(よのなか): trên thế giới

世論(よろん・せろん): dư luận

お世辞(おせじ): lời tán dương, tâng bốc

GIỚI

On: かい

Kun:(ー)

世界(せかい): thế giới

限界(げんかい): giới hạn

境界(きょうかい): biên giới

政界(せいかい): giới chính trị

視界(しかい): tầm mắt/ tầm hiểu biết

業界(ぎょうかい): công nghiệp, một ngành , thị trường một ngành nào đó

ĐỘ

On: ど・たく・と

Kun: たび

一度(いちど): 1 lần

今度(こんど): lần tới

三十度(さんじゅうど): 30 độ (C)

温度(おんど): nhiệt độ

度々(たびたび): thường xuyên

支度する(したくする): chuẩn bị

速度(そくど): tốc độ

限度(げんど): hạn độ, giới hạn

HỒI

On: かい・え

Kun: まわ

一回(いっかい): 1 lần

何回(なんかい): mấy lần/ bao nhiêu lần

回る(まわる): quay

回数券(かいすうけん): vé coupon

今回(こんかい): lần này

回答(かいとう): hồi đáp

回復(かいふく): hồi phục

回転(かいてん): quay tròn, quay

DỤNG

On: よう

Kun: もち

用(よう)/ 用事(ようじ): có việc, việc vặt

用意する(よういする): chuẩn bị

利用する(りようする): sử dụng

用語(ようご): từ chuyên dùng, dụng ngôn

用紙(ようし): mẫu đơn

使用する(しようする): sử dụng

費用(ひよう): chi phí

用いる(もちいる): sử dụng

DÂN

On: みん

Kun: たみ

市民(しみん): thị dân, dân thành thị

国民(こくみん): người dân một nước, dân tộc, quốc dân

住民(じゅうみん): cư dân

民主主義(みんしゅしゅぎ): chủ nghĩa dân chủ

民族(みんぞく): dân tộc

難民(なんみん): dân tị nạn

民(たみ): người dân

民間(みんかん): tư nhân, thuộc về dân gian

CHÚ

On: ちゅう

Kun: そそ

注意する(ちゅういする): chú ý

注文する(ちゅうもんする): gọi món

注射(ちゅうしゃ): tiêm

注目(ちゅうもく): sự chú ý

発注する(はっちゅうする): đặt hàng

不注意(ふちゅうい): không quan tâm, không chú ý

注ぐ(そそぐ): đổ

Ý

On: い

Kun:(ー)

意味(いみ): ý nghĩa

注意する(ちゅういする): chú ý

意見(いけん): ý kiến

用意する(よういする): chuẩn bị

好意(こうい): ý tốt

意外な(いがいな): không ngờ tới

意思(いし): ý chí, dự định, mục đích

意地悪な(いじわるな): xấu tính

Tiếp tục học Kanji N4-5 bài 19 >>> Kanji N4-5: 16 Hán tự bài 19

Học đầy đủ các bài Kanji N4 - N5 tại đây >>> Kanji N4- N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị