Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Trách móc
Tiếp tục chủ đề tiếng Nhật giao tiếp, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề trách móc nhé. Các bạn đang học tiếng nhật chắc hẳn rất muốn nói những câu trách trong bằng tiếng nhật mỗi khi không hài lòng việc gì đó đúng không nhỉ?
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Trách móc
1. どうしてですか。なぜですか。どうして?
Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ?
2. お節介(せっかい)なやつだなあ。
Osekkai na yatsu danaa. Mày đúng là đồ tọc mạch.
3. なんでそんなに厳(きび)しいの?
Nande sonna ni kibi shiino: Cậu làm gì mà nóng vậy?
4. 知(し)らない。
Shiranai: Làm sao mình biết được cơ chứ?
5. そんなことまでしたの?
Sonna koto made shita no:Thế mà cậu cũng làm cho được.
6. なんという態度(たいど)だ。
Nan toiu taido da: Thái độ của cậu đó à?
7.君(きみ)のようにはならない。
Kimi no you niwa naranai: Chẳng có ai như cậu cả
8. 何とおっしゃいましたか。
Nanto osshai mashita ka? Cậu nói cái gì?
9. 聞(き)きたくない。
Kikitakunai: Tớ không muốn nghe cậu nói nữa. .
10. 失礼(しつれい)な奴(やつ)だ。
Shitsurei na yatsuda: Đồ bất lịch sự. (Rei là lịch sự nha)
11. 誤解(ごかい)しないでください。
Gokai shinaide kudasai: Đừng có hiểu sai.
12. 馬鹿(ばか)。
Baka: Ngu ngốc, ngớ ngẩn, tệ hại
13. 酷(ひどい)。
Hidoi: Thật kinh khủng.
14. 悪(わる)いね。
Warui ne: Tệ hai.
15. あなたはおしゃべりだ。
Anata wa oshaberida: Đồ bép xép
16. 皮肉(ひにく)を言わないで。
Hinikuwo iwanaide: Đừng có chế giễu tớ.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu:
>>> Văn hóa Uchi-Soto trong ứng xử của người Nhật
>>> Học tiếng Nhật bằng... từ lóng chửi rủa
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua các tính từ biểu lộ cảm xúc, tâm trạng
hiennguyen
hiennguyen