Học tiếng Nhật qua bài hát Huyền thoại ánh trăng nhạc phim anime cực hay
Cùng Kosei tìm hiểu ý nghĩa và học tiếng Nhật qua bài hát Huyền thoại ánh trăng nhạc phim anime cực hay một thời này nhé ^^ Moonlight Densetsu hay Huyền thoại ánh trăng cũng chính là nhạc phim kinh điển đến từ anime Sailormoon (Thủy thủ Mặt Trăng) - shoujo vỡ lòng của biết bao thế hệ!
ムーンライト伝説
Moonlight Densetsu
Huyền thoại ánh trăng
- Cùng xem một số từ mới trước khi lắng nghe bài hát cực kì dễ thương này nhé!
ゴメンネ = ごめん: “Xin lỗi”
素直・すなお: ngoan ngoãn, nghe lời
思考・しこう: sự suy nghĩ, sự trăn trở
回路・かいろ: mạch, mạch điện
ショート寸前・Short-すんぜん: hiện tượng ngắn mạch
純情・じゅんじょう: ngây thơ, thuần khiết
ハート・Heart: trái tim
万華鏡・まんげきょう: kính vạn hoa
導く・みちびく: dẫn đường, chỉ đạo, dẫn đến với
巡り会う・めぐりあう: vô tình gặp gỡ nhiều lần
星座・せいざ: chòm sao
瞬き・またたき: sự nhấp nháy, sự nháy mắt
占う・うらなう: bói toán, tiên đoán (chiêm tinh)
恋・こい: tình yêu
行方・ゆくえ: phương hướng, hướng đi
地球・くに: địa cầu, trái đất (bình thường sẽ đọc là ちきゅう)
ミラクル・ロマンス・Miracle Romance: tình yêu diệu kỳ
神様・かみさま: thần linh
現在・げんざい: hiện tại
過去・かこ: quá khứ
未来・みらい: tương lai
首ったけ・くびたって: (yêu) say đắm
懐かしい・なつかしい: thân thương, hoài niệm
まなざし: ánh mắt
幾千万・いくせんまん: vô vàn, ngàn vạn (rất nhiều, không đếm được)
偶然・ぐぜん: ngẫu nhiên
チャンス・Chance: cơ hội
不思議な・ふしぎな: kỳ bí, kỳ lạ
奇跡・きせき: kỳ tích
クロスする・Cross: băng qua, đi ngang qua
- Từ đây là lời bài hát nhé ^^
ゴメンネ
Xin lỗi nhé!
gomen ne
素直じゃなくて
Vì em đã không thành thật...
sunao janakute
夢の中なら云える
Em chỉ có thể nói điều này trong giấc mơ mà thôi
yume no naka nara ieru
思考回路はショート寸前*
Em chẳng thể suy nghĩ được rõ ràng nữa
shikou kairo wa shoto sunzen
今すぐ 会いたいよ
Em muốn được gặp anh ngay lúc này!
ima sugu aitai yo
泣きたくなるような moonlight
Ánh trăng kia làm em muốn òa khóc
nakitaku naru you na moonlight
電話も出来ない midnight
Em chẳng thể gọi cho anh vì đã nửa đêm mất rồi
denwa mo dekinai midnight
だって純情 どうしよう
Em đã say đắm anh mất rồi... Phải làm sao đây!
datte junjou doushiyou
ハートは万華鏡
Trái tim em bỗng biến thành lăng kính vạn hoa
ha-to wa mangekyou
月の光に 導かれ
Được ánh trăng dẫn lỗi
tsuki no hikari ni michibikare
何度も 巡り会う
Đôi ta hết lần này đến lần khác vô tình gặp lại nhau.
nandomo meguriau
星座の瞬き数え
Đếm tia sáng lấp lánh trên bầu trời đầy sao
seiza no matataki kazoe
占う恋の行方
Tự hỏi tình yêu đang ở nơi nào
uranau koi no yukue
同じ地球に生まれたの
Được cùng sinh ra trên hành tinh này
onaji kuni ni umareta no
ミラクル・ロマンス
Đó là một tình yêu diệu kỳ.
mirakuru romansu
もう一度 ふたりで weekend
Một cuối tuần nữa cho hai chúng ta
mou ichido futari de weekend
神様 かなえて happy-end
Thần linh, xin hãy cho con một cái kết hạnh phúc
kami-sama kanaete happy end
現在・過去・未来も
Hiện tại, quá khứ và cả tương lai
genzai kako mirai mo
あなたに首ったけ
Em vẫn sẽ mãi mãi yêu anh!
anata ni kubittake
出会った時の 懐かしい まなざし 忘れない
Em không thể quên anh mắt anh từ lần đầu gặp gỡ
deatta toki no natsukashii manazashi wasurenai
幾千万の星から
Từ muôn vàn những ngôi sao trên bầu trời
ikusenman no hoshi kara
あなたを見つけられる
Em sẽ lại tìm thấy anh
anata wo mitsukerareru
偶然もチャンスに換える
Dù chỉ là ngẫu nhiên em cũng sẽ biến thành cơ hội
guuzen mo chansu ni kaeru
生き方が好きよ
Chính là cách sống em yêu!
ikikata ga suki yo
不思議な奇跡クロスして
Nhờ những kì tích màu nhiệm cứ xuất hiện trong đời
fushigi na kiseki kurosu shite
何度も 巡り会う
Chúng ta cứ lần này đến lần khác lại vô tình gặp được nhau
nandomo meguriau
星座の瞬き数え
Đếm những tia sáng lấp lánh trên bầu trời đầy sao
seiza no matataki kazoe
占う恋の行方
Em tự hỏi tình yêu đang ở nơi nào
uranau koi no yukue
同じ地球(くに)に生まれたの
Cùng được sinh ra trên hành tinh này
onaji kuni ni umareta no
ミラクル・ロマンス
Đó là điều kì diệu của tình yêu!
mirakuru romansu
信じているの ミラクル・ロマンス
Em tin vào điều đó, tình yêu diệu kì của đôi ta!
shinjite-iru no mirakuru romansu
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức 1 ca khúc khác nha:
>>> Cực kì dễ học tiếng Nhật qua bài hát: 花束・はなばた (Back Number)
kosei
kosei
kosei