Học Tiếng Nhật Qua Bài Hát: Phía Sau Một Cô Gái - 彼女の後ろ
Chào mừng các bạn trở lại với chuyên mục Học tiếng Nhật qua bài hát của trung tâm tiếng Nhật Kosei, trong bài học này Kosei sẽ giới thiệu với các bạn một bản hit đình đám của nhạc Việt năm 2016, đó là bài hát "Phía sau một cô gái".
Các bạn hãy cùng thưởng thức và nhớ học các từ mới trong bài nữa nhé!
Học tiếng Nhật qua bài hát
>>> Tổng hợp 15 tính từ tiếng Nhật chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng thông dụng
>>> Luyện thi JLPT: Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT (Phần 1)
Học tiếng Nhật qua bài hát: Phía sau một cô gái (彼女の後ろ)
何度(なんど)も伝(つた)えようとしたけど
あなたは彼女(かのじょ)のことばかり
避(さ)けられてるみたい
わかってると思(おも)ってた
邪魔(じゃま)できない 涙(なみだ)も見(み)せれない
Nhiều khi anh mong được một lần nói ra hết tất cả thay vì,
Ngồi lặng im nghe em kể về anh ta bằng đôi mắt lấp lánh
Đôi lúc em tránh ánh mắt của anh
Vì dường như lúc nào em cũng hiểu thấu lòng anh.
Không thể ngắt lời, càng không thể để giọt lệ nào được rơi
Từ mới:
何度(なんど)も(HÀ ĐỘ): nhiều lần, không biết bao nhiêu lần, thường, luôn
伝(つた)える (TRUYỀN): truyền đạt, nhắn
避(さ)ける (TỊ): tránh, dự phòng
邪魔(じゃま) (TÀ MA): quấy rầy, làm phiền, cản trở
涙(なみだ) (LỆ): nước mắt
見(み)せる (KIẾN): cho xem
あなたのため 後(うし)ろから
そっと見守(みまも)る愛(あい)し
あなたが世界(せかい)を小(ちい)さくする
静(しず)かに見守(みまも)る
一緒(いっしょ)に歩(ある)けなくても
静穏(せいおん)な日(ひ)でなくても
Nên anh lùi bước về sau, để thấy em rõ hơn
Để có thể ngắm em từ xa âu yếm hơn
Cả nguồn sống bỗng chốc thu bé lại vừa bằng một cô gái
Hay anh vẫn sẽ lặng lẽ kế bên
Dù không nắm tay nhưng đường chung mãi mãi
Và từ ấy ánh mắt anh hồn nhiên, đến lạ.
Từ mới:
後(うし)ろ (HẬU): phía sau, đằng sau
そっと: nhẹ nhàng, rón rén
見守(みまも)る (KIẾN THỦ): theo dõi, nhìn theo mãi, theo sát
愛(あい)す (ÁI): yêu, thích
世界(せかい) (THẾ GIỚI): thế giới
小(ちい)さ (TIỂU): nhỏ
静(しず)か (TĨNH): yên tĩnh, thanh bình
一緒(いっしょ)に: cùng nhau
歩(ある)く(BỘ): đi bộ, đi
静穏(せいおん) (TĨNH ỔN): tĩnh lặng, bình yên
介(かい)する気持(きも)ちは止(や)められない
諦(あきら)められない ただ彼(かれ)が好(す)きに
生(う)んだ恋(こい)を望(のぞ)む
見送(みおく)るためにすごく待(ま)った
彼(かれ)が微笑(ほほえ)むの眺(なが)める
Chẳng một ai có thể cản đường trái tim khi đã lỡ yêu rồi
Đừng ai can ngăn tôi khuyên tôi buông xuôi vì yêu không có lỗi
Ai cũng ước muốn, khao khát được yêu,
Được chờ mong tới giờ ai nhắc đưa đón buổi chiều
Mỗi sáng thức dậy, được ngắm một người nằm cạnh ngủ say
Từ mới:
気持(きも)ち (KHÍ TRÌ): tâm trạng, cảm xúc
止(や)める (CHỈ): nỏ, dừng, ngừng
諦(あきら)める (ĐẾ): từ bỏ, bỏ cuộc
好(す)き (HẢO): thích
生(う)む (SINH): sinh ra, tạo ra, gây ra, dẫn đến
恋(こい) (LUYẾN): tình yêu
望(のぞ)む (VỌNG): nguyện vọng, kỳ vọng, mong ước
見送(みおく)る (KIẾN TỐNG): chờ đợi, nhìn theo, tiễn biệt,
待(ま)つ (ĐÃI): chờ đợi
微笑(ほほえ)む (VI TIẾU): mỉm cười, hé nở
眺(なが)める (THIẾU): nhìn, ngắm
あなたのため 後(うし)ろから
そっと見守(みまも)る愛(う)し
あなたが世界(せかい)を小(ちい)さくする
静(しず)かに見守(みまも)る
一緒(いっしょ)に歩(ある)けなくても
静穏(せいおん)な日(ひ)でなくても
Nên anh lùi bước về sau, để thấy em rõ hơn
Để có thể ngắm em từ xa âu yếm hơn
Cả nguồn sống bỗng chốc thu bé lại vừa bằng một cô gái
Hay anh vẫn sẽ lặng lẽ kế bên
Dù không nắm tay nhưng đường chung mãi mãi
Và từ ấy ánh mắt anh hồn nhiên, đến lạ.
あなたのため 後(うし)ろから
そっと見守(みまも)る愛(あい)し
あなたが世界(せかい)を小(ちい)さくする
静(しず)かに 見守(みまも)る
一緒(いっしょ)に歩(ある)けなくても
静穏(せいおん)な日(ひ)でなくても
早(はや)く会(あ)えれば良(よ)かった
Nên anh lùi bước về sau, để thấy em rõ hơn
Để có thể ngắm em từ xa âu yếm hơn
Cả nguồn sống bỗng chốc thu bé lại vừa bằng một cô gái
Hay anh vẫn sẽ lặng lẽ kế bên
Dù không nắm tay nhưng đường chung mãi mãi
Và từ ấy ánh mắt anh hồn nhiên, đến lạ.
Vì sao anh không thể gặp được em sớm hơn.
Từ mới:
早(はや)い (TẢO): sớm, mau chóng
会(あ)う(HỘI): gặp
良(よ)い (LƯƠNG): tốt, đẹp
Giải trí một chút cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chứ nhỉ: >>> Kokology – Trắc nghiệm khám phá bản thân của người Nhật
Bạn đang tìm một mái nhà uy tín, bạn cần một người thầy tận tâm, bạn cần một môi trường vui vẻ và năng động, bạn cần những đồng đội nhây và bựa?? Hãy về với Kosei!! >>> Khóa học Sơ cấp
kosei
kosei
kosei