Luyện thi JLPT: Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm 2 thường gặp trong bài thi JLPT (Phần 1)
Tổng hợp các động từ tiếng Nhật nhóm 2 thường hay xuất hiện trong các bài thi JLPT . Mọi người note lại cùng luyện thi tiếng Nhật thật hiệu quả với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Bỏ túi gần 100 động từ tiếng Nhật nhóm I thường gặp
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Phim ảnh
Luyện thi JLPT:
Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT
(Phần 1)
-
起きる(おきる): Thức dậy
-
食べる(たべる): Ăn
-
寝る(ねる): Ngủ
-
借りる(かりる): Mượn / Vay
-
あげる: Biếu / Tặng
-
くれる: Cho
-
捨てる(すてる): Vứt / Bỏ
-
開ける(あける): Mở
-
入れる(いれる): Cho vào
-
覚える(おぼえる): Nhớ / Thuộc
-
掛ける(かける): Treo / Mắc
-
曲げる(まげる): Uốn cong
-
教える(おしえる): Dạy / Chỉ bảo
-
点ける(つける): Bật / Mở
-
着る(きる): Mặc
-
勤める(つとめる): Làm việc
-
似る(にる): Giống
-
晴れる(はれる): Nắng
-
痩せる(やせる): Gầy đi
-
燃える(もえる): Đốt
-
答える(こたえる): Trả lời
-
避ける(さける): Tránh / Kiêng
-
逃げる(にげる): Trốn
-
濡れる(ぬれる): Bị Ướt
-
腫れる(はれる): Bị sưng
-
震える(ふるえる): Run rẩy / Run sợ
-
決める(きめる): Quyết định
-
貯める(ためる): Để dành / góp lại
-
出かける(でかける): Ra ngoài
-
倒れる(たおれる): Đổ / Ngã
-
出る(でる): Ra
-
やめる: Thôi / Bỏ
-
温める(あたためる): Làm ấm lên / Hâm nóng
-
受ける(うける): Nhận / Dự thi
-
遅れる(おくれる): Trễ / Muộn
-
止める(とめる): Dừng lại
-
集める(あつめる): Tập trung
-
降りる(おりる): Xuống
-
間違える(まちがえる): Nhầm lẫn
-
生まれる(うまれる): Được sinh ra
Tới ngay phần 2 cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào!! >>> Luyện thi JLPT: Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT (Phần 2)
Bạn đã sẵn sàng cho trận chiến JLPT sắp tới?? Hãy về đội của Kosei, chúng tớ sẽ biến bạn thành ngôi sao!!! >>> Khóa luyện thi JLPT N2
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei