Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Máy tính
Máy tính là loại thiết bị không thể thiếu trong đời sống hiện đại ngày nay của chúng ta. Vì vậy trong bài học này, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới chủ điểm học tiếng Nhật theo chủ đề Máy tính.
Qua bài học này, chúng mình sẽ biết các thao tác bật, tắt, sao chép, lưu giữ dữ liệu trong máy tính sẽ được nói bằng tiếng Nhật như thế nào nhé!!!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Mẫu câu xin việc
>>> Tổng hợp 60 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N3
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Máy tính
-
パソコン: máy tính
-
メール:mail, thư
-
文書(ぶんしょ): giấy tờ, văn bản
-
作成(さくせい): soạn thảo
-
ファイル: file, tệp tài liệu
-
削除(さくじょ)する・消去(しょうきょ)する : xoá
-
コピーする: copy, sao chép
-
送信(そうしん)する: gửi đi
-
受信(じゅしん)する: nhận
-
送受信(そうじゅしん)する: sự gửi và nhận
-
メールにファイルを添付(てんぷ)する: đính kèm tệp vào trong thư
-
通信機能(つうしんきのう): chức năng truyền tin
-
インターネット: internet, mạng
-
インターネットに接続(せつぞく)する: kết nối internet
-
インターネットに検索(けんさく)する: tra cứu, tìm kiếm thông tin trên internet
-
通信速度(つうしんそくど)が速(はや)い: tốc độ truy cập thông tin nhanh
-
オンラインショッピグ: mua sắm online (online shopping)
-
ホームページ: trang chủ (home page)
-
ウェブサイト: website, trang web
-
ウイルス: virus
-
ウイルス対策(たいさく)をする: biện pháp diệt virus
-
ソフト: phần mềm
-
ダウンロードする: download, tải xuống
-
インストールする: upload, tải lên
-
設定(せってい): cài đặt, thiết lập
-
フォント: font, phông chữ
-
フォントの種類(しゅるい): loại phông chữ
-
挿入(そうにゅう)する:chèn
-
グラフ: đồ thị, biểu đồ
-
図(ず)を拡大(かくだい)する: phóng to hình ảnh
-
図(ず)を縮小大(しゅくしょうだい)する: thu nhỏ hình ảnh
-
プリントアウトする: in
-
ダータを保存(ほぞん)する: lưu dữ liệu
-
プログラム: chương trình
-
起動(きどう)する・立(だ)ち上(あ)げる: khởi động
-
再起動(さいきどう)する: restart, khởi động lại
-
終了(しゅうりょう)する: tắt máy
-
操作(そうさ)する: thao tác
-
修理(しゅうり)に出(だ)す: đem đi sửa
-
中古(ちゅうこ)のパソコンを買(か)う: mua máy tính cũ
-
モニター: màn hình
Bạn đang học tập và làm việc trong chuyên ngành IT => Bỏ túi ngay của Trung tâm tiếng Nhật Kosei bộ: >>>75 từ vựng tiếng nhật - Chuyên ngành Công nghệ thông tin
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei