Học tiếng Nhật theo chủ đề
0/5 - (0 bình chọn)
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Gia đình
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình. Những từ vựng tiếng nhật về gia đình là một trong những nhóm từ vô cùng quan trọng và cần nhớ kỹ trong tiếng Nhật. Tiếng Nhật cũng giống như tiếng Việt, có rất nhiều đại từ nhân xưng đa dạng để gọi tên những thành viên trong gia đình. Do đó, học tiếng Nhật theo chủ đề về gia đình cũng rất phong phú và cũng dễ nhầm lẫn khi dùng. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về những từ vựng này nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Gia đình

I. Học tiếng Nhật theo chủ đề trong gia đình của mình
1 家族 かぞく - kazoku Thành viên gia đình / gia đình
2 祖父 そふ - sofu Ông nội
3 祖母 そぼ - sobo Bà ngoại
4 伯父 おじ - oji Bác trai
5 叔父 おじ - oji Chú,Cậu
6 伯母 おば - oba Bác gái
7 叔母 おば - oba Dì
8 両親 りょうしん - ryoushin Cha mẹ
9 父 ちち - chichi Cha,bố
10 母 はは - haha Mẹ
11 兄弟 きょうだい - kyoudai Anh em
12 姉妹 しまい - shimai Chị em
13 兄 あに - ani Anh Trai
14 姉 あね - ane Chị gái
15 弟 おとうと - otouto Em Trai
16 妹 いもうと - imouto Em Gái
17 夫婦 ふうふ - fuufu Vợ chồng
18 主人 しゅじん - shujin Chồng
19 夫 おっと - otto Chồng
20 家内 かない - kanai Vợ
21 妻 つま - tsuma Vợ
22 子供 こども - kodomo Con cái
25 息子 むすこ - musuko Con trai
26 娘 むすめ - musume Con gái
27孫 まご - mako Cháu
28従兄弟 いとこ - itoko Anh em họ
29婿 むこ - muko Con rể
30嫁 よめ - yome Con dâu
31義兄 ぎけい - gikei Anh rể
32義姉 ぎし - gishi Chị dâu
33義弟 ぎてい - Gitei Em rể
34義妹 ぎまい - gimai Em dâu
II. Từ vựng tiếng Nhật về gia đình người khác
1 ご家族 ごかぞく go kazoku Gia đình ai đó
2 お爺さん おじいさん ojii san Ông nội / ông lão
3 お婆さん おばあさん obaa san Bà / bà lão
4 伯父さん おじさん oji san Bác trai
5 叔父さん おじさん oji san Chú ,cậu
6 伯母さん おばさん oba san Dì (nhiều tuổi hơn mẹ),Bác gái
7 叔母さん おばさん oba san Dì (Trẻ hơn tuổi mẹ)
8 ご両親 ごりょうしん go ryoushin Cha mẹ
9 お父さん おとうさん otou san Cha
10 お母さん おかあさん okaa san Mẹ
11 ご兄弟 ごきょうだい go kyoudai Anh em
12 お兄さん おにいさん onii san Anh Trai
13 お姉さん おねえさん onee san Chị
14 弟さん おとうとさん otouto san Em Trai
15 妹さん いもうとさん imouto san Em Gái
16 ご夫婦 ごふうふ go fuufu Vợ chồng
17 ご主人 ごしゅじん go shujin Chồng
18 奥さん おくさん okusan Vợ
19 お子さん おこさん oko san Con cái
20 息子さん むすこさん musuko san Con trai
21 お嬢さん おじょうさん ojou san Con gái
22 お孫さん おまごさん omago san Cháu ngoại
23 義理の~ ぎりの~ - giri no ~ Con nuôi
Cùng Trung tâm Tiếng Nhật Kosei tiếp tục học giao tiếp chủ đề gia đình nào!
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới

11-05-2023;
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei

11-05-2023;
60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 2)
Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục đến với phần 2 của bài học 60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian trong chuyên mục học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề để tìm câu trả lời nhé! Hàng ngày, bạn dành thời gian làm gì? Bạn có dự định gì trong thời gian tới?

kosei

04-05-2023;
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.

kosei

04-05-2023;
Từ vựng tiếng Nhật về Mặt trời
Mặt trời là nguồn sống của vạn vật trên trái đất. Và mặt trời là từ mà chúng ta hay sử dụng nên đây là một trong những từ cơ bản và đầu tiên trong bất kỳ cuộc giao tiếp nào. Hãy cùng Kosei tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật về Mặt trời trong bài viết sau đây nhé!

kosei