Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 30

| 
			 飛  | 
			
			 PHI  | 
			
			 On: ひ Kun: と  | 
			
			 飛ぶ(とぶ): (cái gì) bay 飛行機(ひこうき): máy bay 飛び出す(とびだす): nhảy 飛ばす(とばす): làm bay, thổi bay 飛行場(ひこうじょう): phi trường, sân bay 飛び込む(とびこむ): nhảy vào 飛び起きる(とびおきる): nhảy ra khỏi giường, bật dậy  | 
		
| 
			 機  | 
			
			 CƠ  | 
			
			 On: き Kun: はた  | 
			
			 飛行機(ひこうき): máy bay 機会(きかい): cơ hội 洗濯機(たんたくき): máy giặt 機械(きかい): máy móc 機能(きのう): chức năng 機嫌(きげん): sắc mặt 機関(きかん): cơ quan 危機(きき): nguy cơ 機織り機(はたおりき): máy dệt  | 
		
| 
			 失  | 
			
			 THẤT  | 
			
			 On: しつ・しっ Kun: うしな  | 
			
			 失う(うしなう): mất 失業(しつぎょう): thất nghiệp 失礼な(しつれいな): thất lễ 失敗する(しっぱいする): thất bại 失恋する(しつれんする): thất tình 失望(しつぼう): sự thất vọng 失神する(しっしんする): nhất, bất tỉnh  | 
		
| 
			 鉄  | 
			
			 THIẾT  | 
			
			 On: てつ・てっ Kun:(ー)  | 
			
			 地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm 鉄(てつ): sắt 鉄道(てつどう): đường sắt 私鉄(してつ): đường sắt tư nhân 鉄板焼(てっぱんやき): teppanyaki/ món ăn được phục vụ trên chảo 鉄筋コンクリート(てっきんコンクリート): bê tông cốt thép  | 
		
| 
			 速  | 
			
			 TỐC  | 
			
			 On: そく Kun: はや・すみ  | 
			
			 速い(はやい): nhanh chóng 早速(さっそく): ngay lập tức 速達(そくたつ): chuyển phát 快速電車(かいそくでんしゃ): tàu nhanh 高速道路(こうそくどうろ): đường cao tốc 時速(じそく): vận tốc trên giờ 速やかな(すみやかな): nhanh nhẹn, nhanh chóng  | 
		
| 
			 遅  | 
			
			 TRÌ  | 
			
			 On: ち Kun: おそ・おく  | 
			
			 遅い(おそい): muộn 遅れる(おくれる): muộn 遅刻する(ちこくする): muộn giờ 乗り遅れる(のりおくれる): lỡ xe, chậm xe 遅れ(おくれ): sự muộn, sự chậm trễ  | 
		
| 
			 駐  | 
			
			 TRÚ  | 
			
			 On: ちゅう Kun:(ー)  | 
			
			 駐車する(ちゅうしゃする): đỗ xe 駐車場(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe 駐日大使(ちゅうにちたいし): đại sứ nước ngoài tại Nhật Bản  | 
		
| 
			 泊  | 
			
			 BÁC  | 
			
			 On: はく・ばく Kun: と  | 
			
			 二泊三日(にはくみっか): ba ngày hai đêm 一泊する(いっぱくする): trọ lại một đêm 泊まる(とまる): ở lại 泊める(とめる): cho ai ngủ nhờ 宿泊(しゅくはく): việc ngủ trọ  | 
		
| 
			 船  | 
			
			 THUYỀN  | 
			
			 On: せん Kun: ふね・ふな  | 
			
			 船(ふね): thuyền, tàu 船便(ふなびん): vận chuyển đường tàu 風船(ふうせん): bóng bay 造船(ぞうせん): chế tạo tàu 客船(きゃくせん): thuyền chở khách 貨物船(かもつせん): tàu chở hàng 船長(せんちょう): thuyền trưởng 船旅(ふなたび): du lịch bằng thuyền  | 
		
| 
			 座  | 
			
			 TỌA  | 
			
			 On: ざ Kun: すわ  | 
			
			 座る(すわる): ngồi 講座(こうざ): tài khoản ngân hàng 座席(ざせき): ghế ngồi, chỗ ngồi 座布団(ざぶとん): đệm ngồi 座談会(ざだんかい): hội nghị bàn tròn 座敷(ざしき): phòng kiểu Nhật  | 
		
| 
			 席  | 
			
			 TỊCH  | 
			
			 On: せき Kun:(ー)  | 
			
			 席(せき): ghế 出席(しゅっせき): sự tham dự 空席(くうせき): ghế trống 欠席(けっせき): sự vắng mặt 客席(きゃくせき): ghế cho khách, ghế khán giả 着席する(ちゃくせきする): ngồi, an tọa  | 
		
| 
			 島  | 
			
			 ĐẢO  | 
			
			 On: とう Kun: しま  | 
			
			 島(しま): hòn đảo 半島(はんとう): bán đảo 列島(れっとう): quần đảo 島国(しまぐに): quốc đảo 島民(とうみん): người dân trên đảo 無人島(むじんとう): đảo không người  | 
		
| 
			 陸  | 
			
			 LỤC  | 
			
			 On: りく Kun:(ー)  | 
			
			 大陸(たいりく): đại lục, châu lục 陸(りく): đất 着陸(ちゃくりく): tiếp đất 上陸(じょうりく): sự cập bến, đổ bộ, vào bờ 陸軍(りくぐん): lục quân 陸上(りくじょう): trên mặt đất, trên đất liền  | 
		
| 
			 港  | 
			
			 CẢNG  | 
			
			 On: こう Kun: みなと  | 
			
			 空港(くうこう): không cảng, sân bay 港(みなと): cảng 神戸港(こうべこう): cảng Kobe 港町(みなとまち): phố cảng  | 
		
| 
			 橋  | 
			
			 KIỀU  | 
			
			 On: きょう Kun: はし・ばし  | 
			
			 橋(はし): cây cầu 鉄橋(てっきょう): cầu sắt, cầu đường sắt 歩道橋(ほどうきょう): cầu đi bộ つり橋(つりばし): cầu treo  | 
		
| 
			 交  | 
			
			 GIAO  | 
			
			 On: こう Kun: ま・まじ・か  | 
			
			 交番(こうばん): đồn cảnh sát 交差点(こうさてん): giao lộ, ngã tư 交通事故(こうつうじこ): tai nạn giao thông 交換(こうかん): sự trao đổi 外交官(がいこうかん): bộ Ngoại giao 交じる(まじる): trộn 交わる(まじわる): cắt ngang, giao nhau, cắt nhau 交わす(かわす): trao đổi, đổi chác  | 
		
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 31 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 31 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5