Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 27
吉 |
CÁT |
On: きち・きつ・きっ Kun:(ー) |
吉(きち): số may 大吉(だいきち): rất may (đại cát) 吉日(きちじつ): ngày may mắn 不吉な(ふきつな): không may 吉報(きっぽう): tin vui 吉凶(きっきょう): sự hung cát, lành dữ 吉田さん(よしださん): anh/chị Yoshida |
結 |
KẾT |
On: けっ・けつ Kun: むす・ゆ |
結婚する(けっこんする): kết hôn 結ぶ(むすぶ): trói buộc, buộc, kết nối 結果(かっか): kết quả 結論(けつろん): kết luận 結う(ゆう): buộc 結局(けっきょく): kết cục 団結する(だんけつする): đoán kết 結構(けっこう): đủ |
婚 |
HÔN |
On: こん Kun:(ー) |
結婚する(けっこんする): kết hôn 離婚(りこん): sự li hôn 婚約(こんやく): hôn ước 婚約者(こんやくしゃ): vị hôn thê 既婚(きこん): đã kết hôn 未婚(みこん): chưa kết hôn 新婚(しんこん): tân hôn 求婚する(きゅうこんする): cầu hôn |
共 |
CỘNG |
On: きょう Kun: とも |
共に(ともに): cùng nhau 共通(きょうつう): thông thường, theo lẽ thường 公共(こうきょう): công cộng 共感する(きょうかんする): đồng cảm 共産主義(きょうさんしゅぎ): chủ nghĩa cộng sản 共学(きょうがく): học nhóm, học cùng nhau 共同(きょうどう): cộng đồng, sự liên đới |
供 |
CUNG |
On: きょう・く Kun: ども・そな・とも |
子供(こども): em bé, đứa trẻ 供える(そなえる): cúng, tế 供給する(きょうきゅうする): cung cấp 提供(ていきょう): tài trợ 試供品(しきょうひん): mẫu vật, mẫu thử お供する(おともする): đồng hành 供養(くよう): lễ truy điệu |
両 |
LƯỠNG |
On: りょう Kun:(ー) |
両親(りょうしん): bố mẹ 両手(りょうて): hai tay 両方(りょうほう): cả hai, hai bên 両側(りょうがわ): hai phía 両替(りょうがえ): hoán đổi tiền tệ 両立する(りょうりつする): cùng tồn tại, tương thích |
若 |
NHƯỚC |
On: じゃく・にゃく Kun: わか・も |
若い(わかい): trẻ 若者(わかもの): người trẻ 若々しい(わかわかしい): trẻ trung, đầy sức sống 若しくは(もしくは): hoặc là 若輩(じゃくはい): not nớt, ít kinh nghiệm 老若男女(ろうにゃくなんにょう): già trẻ gái trai |
老 |
LÃO |
On: ろう Kun: お・ふ |
老人(ろうじん): người già 老いる(おいる): già đi 老ける(ふける): già đi 老化(ろうか): sự lão hóa 老眼(ろうがん): chứng viễn thị do tuổi già |
息 |
TỨC |
On: そく Kun: いき |
息(いき): hơi thở 息子(むすこ): con trai 休息(きゅうそく): sự nghỉ ngơi 息をする(いきをする): hít thở 消息(しょうそく): tin tức ため息(ためいき): thở dài 息切れ(いきぎれ): hết hơi 息抜き(いきぬき): sự xả hơi, thư giãn |
娘 |
NƯƠNG |
On:(ー) Kun: むすめ |
娘(むすめ): con gái 一人娘(ひとりむすめ): con gái duy nhất 娘婿(むすめむこ): con rể |
奥 |
ÁO |
On: おう Kun: おく |
奥(おく): bên trong 奥さん(おくさん): vợ 奥歯(おくば): răng hàm 奥ゆかしい(おくゆかしい): khiêm tốn, khiêm nhường, trang nhã 奥行き(おくゆき): chiều sâu |
将 |
TƯƠNG |
On: しょう Kun:(ー) |
将来(しょうらい): tương lai 将棋(しょうぎ): shogi/ cờ tướng Nhật bản 将軍(しょうぐん): shogun/ tướng quân 主将(しゅしょう): chủ tướng, người lãnh đạo một đội nhóm |
祖 |
TỐ |
On: そ・ぞ Kun:(ー) |
祖父(そふ): ông 祖母(そぼ): bà 祖先(そせん): tổ tiên 祖国(そこく): tổ quốc 先祖(せんぞ): tổ tiên 祖父母(そふぼ): ông bà 元祖(がんそ): tổ sư, người sáng lập 教祖(きょうそ): giáo chủ, người sáng lập ra môn phái, tôn giáo |
育 |
DỤC |
On: いく Kun: そだ |
教育(きょういく): sự giáo dục 育てる(そだてる): nuôi dưỡng 育つ(そだつ): lớn lên 体育(たいいく): môn thể dục 育児(いくじ): sự chăm sóc trẻ 保育(ほいく): việc giữ trẻ 飼育する(しいくする): nuôi động vật |
性 |
TÍNH |
On: せい・しょう Kun:(ー) |
男性(だんせい): đàn ông 女性(じょせい): phụ nữ 性別(せいべつ): giới tính 性格(せいかく): tính cách 性質(せいしつ): tính chất, bản chất 理性(りせい): lý tính, lý do 酸性(さんせい): acid 相性(あいしょう): sự đồng cảm, sự tương thích |
招 |
CHIÊU |
On: しょう Kun: まね |
招待する(しょうたいする): mời 招く(まねく): mời 招き(まねき): lời mời, sự mời 招待状(しょうたいじょう): giấy mời |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 28 nhé! >>> Kanji Bài 28 - Kanji N4-5 siêu đỉnh với 16 Hán tự mỗi ngày
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5