Kanji N4-5 bài 28 - Siêu đỉnh với 16 Hán tự mỗi ngày
Cách so sánh "... nhất", một số đơn vị đếm và Hán tự nói về điểm số, thứ hạng, vẫn chỉ 16 Hán tự nhưng bạn sẽ học được rất nhiều điều quan trọng trong Kanji N4-5 bài 28 của serie 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày này với Kosei đó! Cùng bắt đầu thôi!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 28
取 |
THỦ |
On: しゅ Kun: と |
取る(とる): lấy 受け取る(うけとる): nhận 取り出す(とりだす): lấy ra 取り消す(とりけす): hủy bỏ, hủy 取り替える(とりかえる): trao đổi, hoán đổi 聞き取り(ききとり): việc nghe 取材する(しゅざいする): điều tra, thu thập tin tức |
最 |
TỐI |
On: さい Kun: もっと |
最初(さいしょ): đầu tiên 最後(さいご): cuối cùng 最近(さいきん): gần đây 最高(さいこう): tốt nhất 最低(さいてい): tệ nhất, thấp nhất 最新(さいしん): mới nhất 最も(もっとも): nhất 最終電車(さいしゅうでんしゃ): chuyến xe cuối cùng của ngày |
初 |
SƠ |
On: しょ Kun: はじ・はっ・うい・そ |
初めは(はじめは): ban đầu, đầu tiên 初めて(はじめて): lần đầu tiên 最初(さいしょ): đầu tiên 初級(しょきゅう): sơ cấp 初恋(はつこい): tình yêu đầu tiên 初心者(しょしんしゃ): người mới bắt đầu 初夏(しょか): đầu mùa hè 初々しい(ういういしい): hồn nhiên, non nớt |
番 |
PHIÊN |
On: ばん Kun:(ー) |
一番(いちばん): hạng nhất, số 1 番号(ばんごう): số 二番目(にばんめ): thứ 2, số 2 (thứ tự) 当番(とうばん): đến lượt 交番(こうばん): đồn cảnh sát 番組(ばんぐみ): chương trình phát sóng 留守番電話(るすばんでんわ): máy trả lời tự động trên điện thoại 順番(じゅんばん): thứ tự, lượt |
歳 |
TUẾ |
On: さい・ざい・せい Kun:(ー) |
五歳(ごさい): 5 tuổi 二十祭(にじゅっさい・はたち): 20 tuổi 万歳(ばんざい): banzai/ Vạn Tuế! お歳暮(おせいぼ): quà cuối năm 歳月(さいげつ): năm tháng 歳入(さいにゅう): thu nhập hàng năm 歳出(さいしゅつ): chi tiêu hàng năm |
枚 |
MAI |
On: まい Kun:(ー) |
一枚(いちまい): 1 tờ, 1 tấm 枚数(まいすう): số tờ/ tấm (đơn vị đếm vật mỏng) 二枚目(にまいめ): 1 người đẹp trai |
冊 |
SÁCH |
On: さつ・さっ・ざく・さく Kun:(ー) |
一冊(いっさつ): 1 quyển sách 小冊子(しょうさっし): cuốn sách nhỏ 別冊(べっさつ): từng tập riêng 短冊(たんざく): tanzaku/ loại giấy nhỏ dài chuyên dùng để viết thơ, ghi điều ước... 冊数(さっすう): số cuốn sách |
億 |
ỨC |
On: おく Kun:(ー) |
一億(いちおく): 100 triệu 十億(じゅうおく): 1 tỷ 億万長者(おくまんちょうじゃ): tỉ phú |
点 |
ĐIỂM |
On: てん Kun:(ー) |
点(てん): điểm, chấm 弱点(じゃくてん): điểm yếu 交差点(こうさてん): giao điểm, ngã tư 点数(てんすう): điểm số 欠点(けってん): khuyết điểm 百点(ひゃくてん): 100 điểm 句読点(くとうてん): dấu chấm, phẩy 要点(ようてん): điểm, trọng điểm |
階 |
GIAI |
On: かい Kun:(ー) |
二階(にかい): tầng 2 階段(かいだん): cầu thang 段階(だんかい): giai đoạn 階級(かいきゅう): giai cấp |
段 |
ĐOẠN |
On: だん Kun:(ー) |
階段(かいだん): cầu thang 一段(いちだん): một bước 一段と(いちだんと): còn hơn thế, hơn hẳn 段階(だんかい): giai đoạn 手段(しゅだん): thủ đoạn 値段(ねだん): giá cả 普段(ふだん): bình thường |
号 |
HIỆU |
On: ごう Kun:(ー) |
番号(ばんごう): số 記号(きごう): kí hiệu 一号車(いちごうしゃ): xe số 1 信号(しんごう): tín hiệu 年号(ねんごう): niên hiệu 暗号(あんごう): ám hiệu |
倍 |
BỐI |
On: ばい Kun:(ー) |
三倍(さんばい): 3 lần 倍数(ばいすう): nhiều lần 倍率(ばいりつ): phóng đại 倍増する(ばいぞうする): gấp đôi lên 人一倍(ひといちばい): hơn người |
次 |
THỨ |
On: じ・し Kun: つぎ・つ |
次(つぎ): tiếp theo 次々(つぎつぎ): liên tiếp, nối tiếp 目次(もくじ): mục lục 次第に(しだいに): dần dần 次いで(ついで): sau đó, tiếp đến 次女(じじょ): con gái thứ 次男(じなん): con trai thứ 次回(じかい): lần tới |
々 |
Chữ hán kí hiệu sự lặp lại Hán tự đứng trước nó. |
On:(ー) Kun:(ー) |
人々(ひとびと): người, mọi người 色々な(いろいろな): nhiều, đa dạng 時々(ときどき): thỉnh thoảng 少々(しょうしょう): một ít 先々週(せんせんしゅう): tuần trước nữa 別々に(べつべつに): riêng biệt 昔々(むかしむかし): ngày xửa ngày xưa |
他 |
THA |
On: た Kun:(ー) |
その他(そのた・そのほか): thứ khác 他の(たの・ほかの): thứ khác 他人(たにん): người lạ 他動詞(たどうし): tha động từ (ngoại động từ) |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 29 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 29 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen