Nắm chắc 31 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 nếu học theo cách này
Khi hai động từ ghép với nhau có thể sẽ tạo ra ý nghĩa hoàn toàn khác biệt, chỉ có cách học thuộc lòng theo cách này thôi các bạn ạ! Cùng Kosei ghi nhớ các động từ ghép tiếng Nhật N2 nhé ~!
Bài 34
Các động từ ghép (p1)
組み合わせる |
Phối hợp, kết hợp, ghép lại |
二つを組み合わせる |
Ghép hai phần lại với nhau |
組み合わせ |
Sự phối hợp, sự làm cho hợp |
|
|
組み立てる |
Lắp ráp |
部品を組み立てる |
Lắp ráp các bộ phận vào |
引き受ける |
Đảm nhận, tiếp nhận |
仕事を引き受ける |
Đam nhận một công việc |
引き止める |
Kéo lại, làm ngừng trệ, lưu giữ |
帰る人を引き止める |
Níu giữ những người khách đang chuẩn bị ra về |
引き返す |
Quay trở lại, quay ngược lại |
元の場所に引き返す |
Quay lại vị trí ban đầu |
受け取る |
Nhận, thu nhận |
荷物を受け取る |
Nhận một gói hàng |
受け取り |
Hóa đơn, biên lai Sự nhận lấy, sự lĩnh hội |
|
|
受け持つ |
Đảm nhiệm, phụ trách |
上級クラスを受け持つ |
Đảm nhiệm một lớp học cao cấp |
受け持ち |
Trách nhiệm, người chịu trách nhiệm |
|
|
打ち合わせる |
Va chạm, thương lượng Bàn bạc trước |
企画について打ち合わせる |
Thương lượng trước về kế hoạch |
打ち合わせ |
Sự bàn bạc trước, sắp xếp trước, thương lượng trước |
|
|
打ち消す |
Từ chối, phản đối, phủ định, cự tuyệt |
うわさを打ち消す |
Phủ nhận một tin đồn |
売り切れる |
Bán chạy |
チケットが売り切れる |
Vé đã bán hết |
売り切れ |
Sự bán hết, sự bán đắt hàng |
|
|
売り上げ |
Doanh thu |
売り上げを伸ばす |
Tăng doanh thu |
売れ行き |
Buôn bán |
売れ行きがいい |
Bán chạy, bán tốt |
売り出す |
Bắt đầu bán ra, đưa ra |
新型のパソコンが売り出される |
Một mẫu máy tính mới được bán |
売り出し |
Bắt đầu bán ra |
|
|
取り上げる |
Thu nhận Đề xuất, nêu lên |
会議で新しい問題を取り上げる |
Đề xuất một vấn đề mới ở cuộc họp |
取り入れる |
Cầm lấy, thu hoạch Du nhập, đưa vào |
流行の色を取り入れる |
Đưa những màu sắc đang lưu hành vào… |
取り組む |
Bắt ta vào, sửa chữa |
新しい企画に取り組む |
Bắt tay vào thực hiện kế hoạch mới |
取り組み |
Nỗ lực, bắt tay vào |
|
|
取り扱う |
Đối xử, đối đãi, sử dụng, điều khiển, xử lí, thao tác |
機械を取り扱う |
Vận hành máy móc |
取り付ける |
Lắp đặt, xếp đặt |
エアコンを取り付ける |
Lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ |
取り外す |
Tháo ra, gỡ ra |
|
|
取り除く |
Bài trừ, loại bỏ |
障害物を取り除く |
Loại bỏ vật cản |
振り向く |
Quay, xoay, ngoảnh (mặt, đầu) |
後ろを振り向く |
Ngoảnh mặt về phía sau |
持ち上げる |
Mang lên, cầm lên Đề cao |
スーツケースを持ち上げる |
Nhấc chiếc vali lên |
払い戻す |
Trả lại, hoàn trả |
チケットの代金を払い戻す |
Trả lại tiền mua vé |
立て替える |
Trả trước, thanh toán trước |
電車賃を立て替える |
Thanh toán trước tiền vé tàu |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Nắm chắc hậu tố tiếng Nhật không viết bằng Hán tự - từ vựng N2 bài 33
>>> Mới tiết lộ cách phân bố thời gian làm bài thi N2 bách chiến bách thắng
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen