Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Nắm chắc 31 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 nếu học theo cách này
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Nắm chắc 31 động từ ghép trong từ vựng tiếng Nhật N2 nếu học theo cách này

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Khi hai động từ ghép với nhau có thể sẽ tạo ra ý nghĩa hoàn toàn khác biệt, chỉ có cách học thuộc lòng theo cách này thôi các bạn ạ! Cùng Kosei ghi nhớ các động từ ghép tiếng Nhật N2 nhé ~!

Bài 34

Các động từ ghép (p1)

 

động từ ghép tiếng nhật n2

 

組み合わせる

Phối hợp, kết hợp, ghép lại

二つを組み合わせる

Ghép hai phần lại với nhau

組み合わせ

Sự phối hợp, sự làm cho hợp

 

 

組み立てる

Lắp ráp

部品を組み立てる

Lắp ráp các bộ phận vào

引き受ける

Đảm nhận, tiếp nhận

仕事を引き受ける

Đam nhận một công việc

引き止める

Kéo lại, làm ngừng trệ, lưu giữ

帰る人を引き止める

Níu giữ những người khách đang chuẩn bị ra về

引き返す

Quay trở lại, quay ngược lại

元の場所に引き返す

Quay lại vị trí ban đầu

受け取る

Nhận, thu nhận

荷物を受け取る

Nhận một gói hàng

受け取り

Hóa đơn, biên lai

Sự nhận lấy, sự lĩnh hội

 

 

受け持つ

Đảm nhiệm, phụ trách

上級クラスを受け持つ

Đảm nhiệm một lớp học cao cấp

受け持ち

Trách nhiệm, người chịu trách nhiệm

 

 

打ち合わせる

Va chạm, thương lượng

Bàn bạc trước

企画について打ち合わせる

Thương lượng trước về kế hoạch

打ち合わせ

Sự bàn bạc trước, sắp xếp trước, thương lượng trước

 

 

打ち消す

Từ chối, phản đối, phủ định, cự tuyệt

うわさを打ち消す

Phủ nhận một tin đồn

売り切れる

Bán chạy

チケットが売り切れる

Vé đã bán hết

売り切れ

Sự bán hết, sự bán đắt hàng

 

 

売り上げ

Doanh thu

売り上げを伸ばす

Tăng doanh thu

売れ行き

Buôn bán

売れ行きがいい

Bán chạy, bán tốt

売り出す

Bắt đầu bán ra, đưa ra

新型のパソコンが売り出される

Một mẫu máy tính mới được bán

売り出し

Bắt đầu bán ra

 

 

取り上げる

Thu nhận

Đề xuất, nêu lên

会議で新しい問題を取り上げる

Đề xuất một vấn đề mới ở cuộc họp

取り入れる

Cầm lấy, thu hoạch Du nhập, đưa vào

流行の色を取り入れる

Đưa những màu sắc đang lưu hành vào…

取り組む

Bắt ta vào, sửa chữa

新しい企画に取り組む

Bắt tay vào thực hiện kế hoạch mới

取り組み

Nỗ lực, bắt tay vào

 

 

取り扱う

Đối xử, đối đãi, sử dụng, điều khiển, xử lí, thao tác

機械を取り扱う

Vận hành máy móc

取り付ける

Lắp đặt, xếp đặt

エアコンを取り付ける

Lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ

取り外す

Tháo ra, gỡ ra

 

 

取り除く

Bài trừ, loại bỏ

障害物を取り除く

Loại bỏ vật cản

振り向く

Quay, xoay, ngoảnh (mặt, đầu)

後ろを振り向く

Ngoảnh mặt về phía sau

持ち上げる

Mang lên, cầm lên

Đề cao

スーツケースを持ち上げる

Nhấc chiếc vali lên

払い戻す

Trả lại, hoàn trả

チケットの代金を払い戻す

Trả lại tiền mua vé

立て替える

Trả trước, thanh toán trước

電車賃を立て替える

Thanh toán trước tiền vé tàu

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:

>>> Nắm chắc hậu tố tiếng Nhật không viết bằng Hán tự - từ vựng N2 bài 33

>>> Mới tiết lộ cách phân bố thời gian làm bài thi N2 bách chiến bách thắng 

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị