Bài 34
Các động từ ghép (p1)

| 
			 組み合わせる  | 
			
			 Phối hợp, kết hợp, ghép lại  | 
			
			 二つを組み合わせる  | 
			
			 Ghép hai phần lại với nhau  | 
		
| 
			 組み合わせ  | 
			
			 Sự phối hợp, sự làm cho hợp  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 組み立てる  | 
			
			 Lắp ráp  | 
			
			 部品を組み立てる  | 
			
			 Lắp ráp các bộ phận vào  | 
		
| 
			 引き受ける  | 
			
			 Đảm nhận, tiếp nhận  | 
			
			 仕事を引き受ける  | 
			
			 Đam nhận một công việc  | 
		
| 
			 引き止める  | 
			
			 Kéo lại, làm ngừng trệ, lưu giữ  | 
			
			 帰る人を引き止める  | 
			
			 Níu giữ những người khách đang chuẩn bị ra về  | 
		
| 
			 引き返す  | 
			
			 Quay trở lại, quay ngược lại  | 
			
			 元の場所に引き返す  | 
			
			 Quay lại vị trí ban đầu  | 
		
| 
			 受け取る  | 
			
			 Nhận, thu nhận  | 
			
			 荷物を受け取る  | 
			
			 Nhận một gói hàng  | 
		
| 
			 受け取り  | 
			
			 Hóa đơn, biên lai Sự nhận lấy, sự lĩnh hội  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 受け持つ  | 
			
			 Đảm nhiệm, phụ trách  | 
			
			 上級クラスを受け持つ  | 
			
			 Đảm nhiệm một lớp học cao cấp  | 
		
| 
			 受け持ち  | 
			
			 Trách nhiệm, người chịu trách nhiệm  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 打ち合わせる  | 
			
			 Va chạm, thương lượng Bàn bạc trước  | 
			
			 企画について打ち合わせる  | 
			
			 Thương lượng trước về kế hoạch  | 
		
| 
			 打ち合わせ  | 
			
			 Sự bàn bạc trước, sắp xếp trước, thương lượng trước  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 打ち消す  | 
			
			 Từ chối, phản đối, phủ định, cự tuyệt  | 
			
			 うわさを打ち消す  | 
			
			 Phủ nhận một tin đồn  | 
		
| 
			 売り切れる  | 
			
			 Bán chạy  | 
			
			 チケットが売り切れる  | 
			
			 Vé đã bán hết  | 
		
| 
			 売り切れ  | 
			
			 Sự bán hết, sự bán đắt hàng  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 売り上げ  | 
			
			 Doanh thu  | 
			
			 売り上げを伸ばす  | 
			
			 Tăng doanh thu  | 
		
| 
			 売れ行き  | 
			
			 Buôn bán  | 
			
			 売れ行きがいい  | 
			
			 Bán chạy, bán tốt  | 
		
| 
			 売り出す  | 
			
			 Bắt đầu bán ra, đưa ra  | 
			
			 新型のパソコンが売り出される  | 
			
			 Một mẫu máy tính mới được bán  | 
		
| 
			 売り出し  | 
			
			 Bắt đầu bán ra  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 取り上げる  | 
			
			 Thu nhận Đề xuất, nêu lên  | 
			
			 会議で新しい問題を取り上げる  | 
			
			 Đề xuất một vấn đề mới ở cuộc họp  | 
		
| 
			 取り入れる  | 
			
			 Cầm lấy, thu hoạch Du nhập, đưa vào  | 
			
			 流行の色を取り入れる  | 
			
			 Đưa những màu sắc đang lưu hành vào…  | 
		
| 
			 取り組む  | 
			
			 Bắt ta vào, sửa chữa  | 
			
			 新しい企画に取り組む  | 
			
			 Bắt tay vào thực hiện kế hoạch mới  | 
		
| 
			 取り組み  | 
			
			 Nỗ lực, bắt tay vào  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 取り扱う  | 
			
			 Đối xử, đối đãi, sử dụng, điều khiển, xử lí, thao tác  | 
			
			 機械を取り扱う  | 
			
			 Vận hành máy móc  | 
		
| 
			 取り付ける  | 
			
			 Lắp đặt, xếp đặt  | 
			
			 エアコンを取り付ける  | 
			
			 Lắp đặt máy điều hòa nhiệt độ  | 
		
| 
			 取り外す  | 
			
			 Tháo ra, gỡ ra  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 取り除く  | 
			
			 Bài trừ, loại bỏ  | 
			
			 障害物を取り除く  | 
			
			 Loại bỏ vật cản  | 
		
| 
			 振り向く  | 
			
			 Quay, xoay, ngoảnh (mặt, đầu)  | 
			
			 後ろを振り向く  | 
			
			 Ngoảnh mặt về phía sau  | 
		
| 
			 持ち上げる  | 
			
			 Mang lên, cầm lên Đề cao  | 
			
			 スーツケースを持ち上げる  | 
			
			 Nhấc chiếc vali lên  | 
		
| 
			 払い戻す  | 
			
			 Trả lại, hoàn trả  | 
			
			 チケットの代金を払い戻す  | 
			
			 Trả lại tiền mua vé  | 
		
| 
			 立て替える  | 
			
			 Trả trước, thanh toán trước  | 
			
			 電車賃を立て替える  | 
			
			 Thanh toán trước tiền vé tàu  | 
		
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Nắm chắc hậu tố tiếng Nhật không viết bằng Hán tự - từ vựng N2 bài 33
>>> Mới tiết lộ cách phân bố thời gian làm bài thi N2 bách chiến bách thắng