Bài 18
さらに覚えよう!
Các cụm từ nên nhớ (4)
たくさん (Nhiều) |
|
相当(そうとう)・かなり |
Tương đương, khá là |
田中さんは、相当気が強い。(Anh/chị Tanaka ấy, cá tính khá là mạnh mẽ.) |
|
大いに(おおいに) |
Nhiều, lớn, rất là |
友人と大いに語り合う (Tâm sự với bạn bè rất nhiều) |
|
可能性は大いにある。(Rất có khả năng/ rất có thể xảy ra.) |
|
うんと |
Có nhiều, rất nhiều/ cật lực (làm việc) |
うんと便利になる (Trở nên cực kì tiện lợi) |
|
(お)金がうんとある (Có rất nhiều tiền) |
|
たっぷり |
(Đầy) ắm ắp, tràn trề, đầy đủ |
水をたっぷり飲む (Uống nước thoải mái) |
|
時間がたっぷりある (Có đầy thời gian) |
|
あまりにも |
Quá mức, quá đáng |
あまりにも難しい問題 (Một vấn đề quá khó khăn) |
少し (Ít) |
|
やや |
Một chút, hơi hơi |
やや大きめの茶わん (Một chiếc bát hơi to) |
|
多少(たしょう) |
Ít nhiều, một chút, một vài |
多少イタリア語が話せます。(Tôi có thể nói một ít tiếng Ý) |
|
いくぶん・いくらか |
Một chút, hơi hơi |
景気がいくぶんよくなった。(Tình hình kinh tế đã trở nên tốt hơn một chút.) |
比較 (so sánh) |
|
わりに・わりと |
Tương đối (so với…), khá là |
わりに・わりとやさしい問題 (Một câu hỏi tương đối dễ dàng) |
|
わりあい(に) |
Tương đối, khá là (so với suy nghĩ) |
わりあいに早く着いた。(Tôi đến sớm hơn tôi nghĩ.) |
|
なお(いっそう) |
Còn hơn, ngoài ra, hơn nữa |
これのほうが、なお安い。(Cái này [so với 1 cái khác] còn rẻ hơn nữa!) |
|
より(いっそう) |
(Thà)… còn hơn |
これのほうが、より難しい。(Cái này [so với cái khác] còn khó hơn!) |
|
むしろ |
So với A thì thà B… |
AよりむしろBのほうがいい。(So với A thì thà B còn hơn.) |
|
余計(よけい)(に) |
Thừa thãi, dư, quá nhiều… |
そうすると、余計わらかなくなる。(Cậu mà làm thế thì cậu còn chẳng hiểu gì hơn ấy.) |
変化 (sự biến đổi) |
|
じょじょに |
Chầm chậm, thong thả, từng chút một |
じょじょにうまくなる (Từng chút một trở nên tốt hơn.) |
|
次第(しだい)に |
Dần dần, từ từ, từng bước một |
雪が次第によける (Tuyết tan dần) |
|
さらに |
=もっと (hơn nữa) =もう一度 (thêm một lần nữa) =その上 (ngoài ra còn) |
さらにおいしくなる (Trở nên ngon hơn nữa.) |
|
一段と(いちだんと) |
Hơn hẳn, hơn một bậc |
寒さが一段と厳しくなる。(Sự giá rét trở nên khắc nghiệt hơn hẳn.) |
|
ぐっと |
Hơn nhiều (so với…) |
ぐっとよくなった。 (Đã trở nên tốt hơn nhiều) |
|
めっきり |
Rõ rệt, trông thấy, đáng kể |
めっきり寒くなる。(Trời lạnh hơn đáng kể) |
その他 (các từ khác nữa) |
|
主に(おもに) |
Chủ yếu, chính |
この雑誌の対象は、主に中学生だ。(Đối tượng của tạp chí này chủ yếu là học sinh trung học.) |
|
くれぐれも |
Rất mong, kính mong, chân thành |
「くれぐれもご両親によろしくお伝えください。」(Xin hãy chuyển lời hỏi thăm của mình đến bố mẹ của bạn nhé!) |
|
一応(いちおう) |
Tạm thời, nhất thời |
工事は一応完成した。(Công trình này đã tạm thời được hoàn thiện) |
|
一般に(いっぱんに) |
Chung, nói chung |
一般に女性のほうが長生きをする。(Nói chung là phụ nữ sống lâu hơn.) |
|
明らかに(あきらかに) |
Rõ ràng, hiển nhiên |
明らかに違う。(Sai rõ ràng.) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 17: せっせと覚えよう! Các cụm từ nên nhớ (3)