Bài 13
どんな気持ち・態度でする?<2>
Cảm xúc, thái độ
|
Tôi [ ] A-san |
||
尊敬する |
尊 – Tôn 敬 – Kính |
そんけいする |
Tôn trọng, kính trọng |
えらいと思う |
思 – Tư |
えらいとおもう |
Quý mến |
信用する |
信 – Tín 用 – Dụng |
しんようする |
Tin tưởng |
疑う |
疑 – Nghi |
うたがう |
Nghi ngờ, hoài nghi |
いじめる |
|
|
Bắt nạt |
やっつける |
|
|
Tấn công, đánh |
からかう |
|
|
Trêu ghẹo, chế giễu |
バカにする |
|
|
Coi thường |
けなす |
|
|
Chỉ trích, đánh giá |
責める |
責 – Trách |
せめる |
Khiển trách, kết tội |
おどかす |
|
|
Đe dọa, dọa dẫm |
頼る |
頼 – Lại |
たよる |
Tùy theo, nhờ cậy vào |
頼りにする |
|
たよりにする |
Phụ thuộc vào |
なぐさめる |
|
|
Động viên, an ủi |
許す |
許 – Hứa |
ゆるす |
Tha thứ, chấp nhập |
裏切る |
裏 – Lý 切 – Thiết |
うらきる |
Phản bội, thay lòng |
だます |
|
|
Lừa dối, phản bội |
傷つける |
傷 – Thương |
きずつける |
Làm tổn thương |
避ける |
避 – Tị |
さける |
Trốn, lảng tránh |
放っておく |
放 – Phóng |
ほうっておく |
Để lại |
A-さんを |
Tôi [ ] (hướng tới) A-san |
||
仕事を任せる |
仕 – Sĩ 事 – Sự 任 – Nhiệm |
しごとをまかせる |
Phó thác, giao phó công việc (cho) |
ほほえむ |
|
|
Mỉm cười |
従う |
従 – Tùng |
したがう |
Tuân theo, vâng lời |
逆らう |
逆 – Nghịch |
さからう |
Phản kháng, chống đối |
わびる |
|
|
Xin lỗi |
感謝する |
感 – Cảm 謝 – Tạ |
かんしゃする |
Cảm ơn, biết ơn |
冗談を言う |
冗 – Nhũng 談 – Đàm 言 – Ngôn |
じょうだんをいう |
Nói đùa (với) |
いやみを言う |
|
いやむをいう |
Nói lời mỉa mai, chế nhạo |
文句を言う |
文 – Văn 句 – Cú |
もんくをいう |
Phàn nàn (với) |
うそをつく |
|
|
Nói dối |
うをつき |
|
|
Kẻ nói dối |
だまる |
|
|
Im lặng |
自慢する |
自 – Tự 慢 – Mạn |
じまんする |
Tự mãn, huênh hoang |
いばる |
|
|
Ra oai, kênh kiệu |
ふざける |
|
|
Nô đùa, pha trò |
まねをする |
|
|
Bắt chước, nhại theo |
悪口を言う |
悪 – Ác 口 – Khẩu |
わるくちをいう |
Nói điều không hay, nói xấu |
友達に恵まれる |
友 – Hữu 達 – Đạt 恵 – Huệ |
ともだちにめぐまれる |
Có nhiều bạn bè |
友達ともめる |
友達ともめる |
ともだちともめる |
Cãi nhau, giận dỗi với bạn bè |
いやな態度を取る |
態 – Thái 度 – Độ 取 – Thủ |
いやなたいどをとる |
Tỏ thái độ khó chịu, có thái độ không tốt |
態度を改める |
改 – Cải |
たいどをあらためる |
Thay đổi thái độ |
失敗を人のせいにする |
失 – Thất 敗 – Bại 人 – Nhân |
しっぱいをひとのせいにする |
Đổ lỗi cho người khác |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một truyện cổ tích nữa nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 13: どんな気持ち・態度でする? <1> (Cảm xúc, thái độ)
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018