Những câu chúc tết bằng tiếng Nhật
あけましておめでとうございます Akemashite omedetougozaimasu: Chúc mừng năm mới.
皆様よき新年を迎えられたことと謹んでお喜び申し上げます minasama yoki shinnen wo mukaeraretakototo tutushinde oyorokobi moushiagemasu Kính mong tất cả mọi người có một năm mới an vui.
何事も順調に進む年になりますように nanigotomo junchouni susumutoshi ni narimasuyouni Chúc mọi người có 1 năm vạn sự như ý.
めでたいことがたくさんありますように medetaikotoga takusan arimasuyouni Chúc mọi người gặp nhiều điều may mắn
ますます活躍できる一年になりますように masumasu katsuyakudekiru ichinen ni narimasuyouni Chúc các bạn có một năm nhiều thành công.
皆様のご家族のご健勝とご多幸を心よりお祈り申し上げます minasamano gokazokuno gokenshouto gotakou wo kokoroyori oinorimoushiagemasu. Xin chúc cho mọi nhà hạnh phúc, an khang.
本年も よろしくお願いします honnenmo yoroshikuonegaishimasu Rất mong được sự giúp đỡ của tất cả mọi người trong năm tới
———————————-
Một vài từ mới liên quan đến tết Việt Nam.
花火 (Hanabi): Pháo hoa
若い枝摘み (wakaiedatsumi): Hái lộc
元旦の日に初めに訪れる人: Người xông nhà ngày mùng 1 tết.
テト中(正月三が日)掃き掃除をしない: Không quét nhà trong những ngày tết (mùng 1,2,3)
お年玉 (otoshidama): tiền lì xì
バインチュン(ベトナムのちまき): Bánh chưng
ガックのおこわ: Xôi gấc
ハム: Giò
テトのお供(そな)え物(もの): đồ cúng tết
仏手柑(ぶしゅかん): quả phật thủ
ザボン: Bưởi
桃の木: cây đào
金柑(キンカン): Quýt
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi bạn một bài hát chúc mừng năm mới nè!!
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: お正月.
>>> 19 món ăn truyền thống ngày Tết của người Nhật
>>> Các lễ hội truyền thống Nhật Bản (phần 2)