Ngữ pháp tiếng Nhật N2: Phân biệt ないことはない、ないこともない、ないではいられない、ずにはいられない.
Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn Luyện thi JLPT N2: Phân biệt ないことはない、ないこともない、ないではいられない、ずにはいられない ~ các cấu trúc mang ý nghĩa “không phải là không thể, không phải là không, không thể không" trong ngữ pháp tiếng Nhật N2.
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: Phân biệt
ないことはない、ないこともない、ないではいられない、ずにはいられない.
1. Cấu trúc ngữ pháp ないことはない
Aくない
なじゃない + ことはない
Vない
Vられない
* Ý nghĩa: Không phải là không, không hẳn là không, (có khả năng)
* Ví dụ:
(1) 食(た)べないことはないが、あまりおなかすいてなくて。
Không phải là không ăn, chỉ là không đói thôi
(2) お酒(さけ)やタバコ(たばこ)をやめるは難(むずか)しいが、やめられないことはない。
Bỏ rượu và thuốc lá thì khó thật, nhưng không phải là không bỏ được
(3) テレビ(てれび)は見(み)ないことはないが、1日(にち)に1時間(じかん)ぐらいだ。
Tivi không phải là không xem, nhưng một ngày chỉ xem khoảng một tiếng thôi
2. Cấu trúc ngữ pháp ないこともない
Aくない
なじゃない + こともない
Vない
Vられない
* Ý nghĩa: Cấu trúc này là nhấn mạnh của ないことはない, với ý nghĩa chính là không phải là không thể.
* Ví dụ:
(1) 毎日、漢字を4つ5つなら、覚えられな いこともない。
Mỗi ngày học 4 đến 5 chữ Kanji thì không phải là không thể nhớ được.
(2) 肉はあまり好きではないが、食べないこともない。
Thịt thì tôi không thích lắm chứ không phải là không thể ăn được.
(3) 今回(こんかい)は不合格(ふごうかく)。しかし、努力(どりょく)すれば今年中(ことしじゅう)の合格(ごうかく)ができないこともない。
Lần này thì bạn đã trượt. Nhưng nếu bạn cố gắng thì không phải là không thể đỗ được trong năm nay.
3. Cấu trúc Vないではいられない, ずにはいられない
ず là dạng văn viết, trang trọng của ない (Lưu ý: しない chuyển thànhせず)
* Ý nghĩa: Không thể không (Diễn tả người nói mặc dù muốn kìm nén hành động hay cảm xúc nào mà không thể thực hiện được)
* Ví dụ:
(1) 工事(こうじ)の音(おと)がうるさくて、耳(みみ)をふさがないではいられない。
Vì tiếng ồn từ công trường, không thể không bịt tai lại được
(2) おかしくて、笑(わら)わずにはいられない。
Vì nó rất kỳ lạ nên không thể không cười được
(3) そんなことを聞(き)いては失礼(しつれい)かともおもったが、どうしても聞(き)かずにはいられなかった。
Tôi biết là hỏi chuyện đó thì cũng thất lễ nhưng mà dù thế nào cũng không thể không hỏi được.
(4) あの映画(えいが)を見(み)たら、泣(な)かずにはいられない。
Sau khi xem bộ phim này, không thể không khóc.
Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn luyện thêm một số cấu trúc ngữ pháp N2 nhé!!
>>> Những cách nói sử dụng もの, こと trong ngữ pháp tiếng Nhật N2
>>> Hơn 10 mẫu câu nghe trong đề thi JLPT thường dễ gây nhầm lẫn