Những câu trách móc trong tiếng Nhật
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những câu trách móc trong tiếng Nhật nhé!! Bạn đang học tiếng Nhật chắc hẳn rất muốn nói những câu trách móc bằng tiếng Nhật mỗi khi không hài lòng việc gì đó đúng không nhỉ? "どうしてですか。なぜですか。どうして?Tại sao chứ?"
Những câu trách móc trong tiếng Nhật
1. どうしてですか。なぜですか。どうして?Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ? 2. お節介(せっかい)なやつだなあ。Osekkai na yatsu danaa. Mày đúng là đồ tọc mạch. 3. なんでそんなに厳(きび)しいの?Nande sonna ni kibi shiino: Cậu làm gì mà nóng vậy? 4. 知(し)らない。Shiranai: Làm sao mình biết được cơ chứ? 5. そんなことまでしたの?Sonna koto made shita no: Thế mà cậu cũng làm cho được. 6. なんという態度(たいど)だ。Nan toiu taido da: Thái độ của cậu đó à? 7.君(きみ)のようにはならない。Kimi no you niwa naranai: Chẳng có ai như cậu cả 8. 何とおっしゃいましたか。Nanto osshai mashita ka? Cậu nói cái gì? 9. 聞(き)きたくない。Kikitakunai: Tớ không muốn nghe cậu nói nữa. . 10. 失礼(しつれい)な奴(やつ)だ。Shitsurei na yatsuda: Đồ bất lịch sự. (Rei là lịch sự nha) 11. 誤解(ごかい)しないでください。Gokai shinaide kudasai: Đừng có hiểu sai. 12. 馬鹿(ばか)。Baka: Ngu ngốc, ngớ ngẩn, tệ hại 13. 酷(ひどい)。Hidoi: Thật kinh khủng. 14. 悪(わる)いね。Warui ne: Tệ hai. 15. あなたはおしゃべりだ。Anata wa oshaberida: Đồ bép xép 16. 皮肉(ひにく)を言わないで。Hinikuwo iwanaide: Đừng có chế giễu tớ.
Hãy xả stress qua những bài hát tiếng Nhật nhẹ nhàng cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé !!!
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Bách luyến – 百恋歌
hiennguyen
hiennguyen