Trang chủ / Thư viện / Học ngữ pháp tiếng Nhật / Ngữ pháp N2 / Những cấu trúc ngữ pháp N2 mang ý nghĩa “Mặc dù”
Ngữ pháp N2

Những cấu trúc ngữ pháp N2 mang ý nghĩa “Mặc dù”

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học các cấu trúc ngữ pháp N2 mang ý nghĩa "Mặc dù" nhé. Kosei cũng tổng hợp thêm những cấu trúc có trong N3 để các bạn dễ so sánh và phân biệt nha.

Những cấu trúc ngữ pháp N2 mang ý nghĩa “Mặc dù”

 

ngữ pháp n2 mang ý nghĩa mặc dù

1. ~のに

  • Ý nghĩa:  diễn tả sự ngạc nhiên và bất mãn của người nói : "Mặc dù có việc A, vậy mà việc B lại kì quặc ,ngoài dự đoán so với suy nghĩ của người nói."

  • Ví dụ:

6 時に待ち合わせしたのに、だれも来ない。

Đã hẹn gặp lúc 6h rồi vậy mà chẳng thấy ai đến cả.

2. ~というのに

  • Ý nghĩa: bằng「のに」,A ấy thế mà lại B

 Tuy nhiên, mẫu này diễn tả cảm xúc bất mãn và ngạc nhiên ngoài ý muốn mạnh hơn 「のに」.

  • Ví dụ:

時間がないというのに、母はのんびり朝ごはんを食べている。

Mặc dù không có thời gian ,vậy mà mẹ tôi vẫn thong thả ngồi ăn sáng .

3. ~にもかかわらず

  • Ý nghĩa: bằng「~のに」là Mặc dù A nhưng B

Tuy nhiên, đây là cách diễn đạt hơi cứng, và thường được sử dụng trong văn viết.

  • Ví dụ

雨(あめ)にもかかわらず、祭(まつ)りには多(おお)くの人(ひと)が集(あつ)まった。

Dù trời mưa nhưng vẫn có rất nhiều người tham gia lễ hội.

4. ~ながら(も)

  • Ý nghĩa : bằng「~のに」là "mặc dù.."

 Tuy nhiên, trong mẫu này, vế đầu và vế sau của câu phải có cùng chủ ngữ . Và ở vế đầu , người ta thường sử dụng các từ diễn tả trạng thái như : 「ある」「いる」「~ている」.

  • Ví dụ

彼は学生であるながら、友人と会社を起こし、社長になった。

Anh ấy tuy còn là học sinh nhưng đã cùng với bạn bè mở công ty và trở thành giám đốc.

5. ~つつ(も)

  • Ý nghĩa:  mặc dù đang …

Cách sử dụng mẫu này tương tự với mẫu「ながら」nhưng mẫu câu này diễn đạt trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết .

  • Ví dụ

悪いとは知りつつ、机の上に出ていた妹の日記を読んでしまった。

Vẫn biết là không tốt, nhưng tôi đã trót đọc cuốn nhật kí em gái tôi để trên bàn.

Tìm hiểu thêm một ngữ pháp N2 nữa với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:

>>> Ngữ pháp N2 thể hiện sự đối lập

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Cô bé quàng khăn đỏ

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề quê hương

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị