Những cụm từ NÊN học khi bắt đầu với tiếng Nhật
1. ありがとう. (Arigatō) : Cảm ơn.
2. わかりません。(Wakarimasen.) : Tôi không hiểu.
3. こんにちは。 (Konnichiwa.) : Xin chào. (Buổi trưa)
4. お元気ですか。 (O-genki desu ka.) : Bạn / anh / chị… có khỏe không ?
5. 素晴らしい! (Subarashii!) : Tuyệt vời, giỏi.
6. 美味しい! (Oishii!) : Ngon
7. さようなら。 (Sayōnara.) : Tạm biệt
8. はい。 ( Hai.) : Vâng.
9. あなたの事を愛しています。 (Anata no koto o aishite imasu.) : I love you.
10. 元気です。 (Genki desu.) : Tôi khỏe.
11. いくらですか。 (Ikura desu ka.) : Cái này bao nhiêu tiền ?
12. お前は、( O-mae wa) : Bạn tên là gì ?
13. トイレへ行ってもいいですか? (Toire e itte mo ii desu ka?) : Tôi đi vệ sinh nhé.
14. 私の趣味は弓道です。 (Watashi no shumi wa kyūdō desu.) : Sở thích của tôi là chơi bắn cung. 15. ダメよ。 (Dame yo.): Không được
16. まったく、もう。 (Mattaku mō.) : Thật là…(Một câu cảm thán dùng khi thể hiện sự không hài lòng về việc gì đó :
17. 日本語がわかりますか。 (Nihongo ga wakarimasu ka.) : Bạn có hiểu tiếng Nhật không ?
18. 了解です。 (Ryōkai desu.) : Ý nghĩa giống với từ “Got it” trong tiếng Anh, khi chuyển sang tiếng Việt thi nghĩa là : Tôi đã hiểu, Okie, tôi đã nắm rõ….
19. あなたは美しいです。 (Anata wa utsukushī desu.) : Nhìn em rất xinh
20. 私の名前は〜です。 (Watashi no namae wa 〜desu.) : Tôi tên …… là
21. 私は〜から来たんだ。 (Watashi wa 〜 kara kitan da.) : Tôi đến từ ……
22. すみません。 (Sumimasen.) : Xin lỗi.
23. 大丈夫です。 (Daijōbu desu.) : Ổn, okay
24. じゃあね。 (Jā ne.): Tạm biệt
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi bạn những kinh nghiệm nền tảng nè!!
>>> Kinh nghiệm học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu