Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát - 番凩 (つがいこがらし)
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát - 番凩 (つがいこがらし)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong chuyên mục học tiếng Nhật qua bài hát hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei cùng các bạn học tiếng Nhật qua bài hát 番凩 rất đặc biệt, mang đậm âm hưởng của các nhạc cụ truyền thống của âm nhạc Nhật Bản và kết hợp một chút của nhạc Hoa mang tên: 番凩(つがいこがらし). 

Học tiếng Nhật qua bài hát: 番凩(つがいこがらし)

かわいた木枯(こが)らし そよそよと

かわいた木(こ)の葉(は)は ひらひらと

相見(そうみ)える日(ひ)を 待(ま)ちながら     

刻(とき)を数(かぞ)え歩(ある)く    

 

Cơn gió mùa thu nhẹ nhàng thổi

Những chiếc lá nhẹ nhàng bay bổng

Mong chờ một ngày ta được nhìn thấy nhau

Và đếm những thời gian trôi

 

Từ mới:

かわいい: dễ thương, xinh xắn

木枯(こが)らし (MỘC KHÔ): gió thu, gió lạnh           

葉(は) (DIỆP): lá

 ひらひら: bay bổng          

待(ま)つ (ĐÃI): đợi, chờ

数(かぞ)える (SỔ): đếm, tính

歩(ある)く  (BỘ): đi bộ

 

 

綴(つづ)る言(こと)の葉(は)に 彩(いろど)られ       

紅(べに)く色(いろ)めき 刹那(せつな)に踊(おど)る     

紅葉一枚(こうよういちまい) 手(て)の平(ひら)に滑(すべ)り 

語(かた)るは…    

 

Chiếc lá khô héo bị thu hút bởi sắc đỏ thẫm của làn gió thu

Và chiếc lá nhảy múa trong gió

Một chiếc lá khẽ rơi vào lòng bàn tay em

Kể về một câu chuyện

 

Từ mới:

綴(つづ)る (CHUẾ): phiên âm, biên soạn (ngôn từ)

彩(いろど)る (THẢI): nhuộm màu         

紅(べに) (HỒNG): đỏ thẫm

色(いろ) (SẮC): màu sắc

刹那(せつな):  chốc lát, thời cơ

踊(おど)る (DŨNG): nhảy múa 

手(て)の平(ひら): lòng bàn tay

滑(すべ)り  (HOẠT): sự trượt

語(かた)る (NGỮ): kể chuyện, kể lại

 

焼(や)けた故郷(ふるさと)に 別(わか)れを告(つ)げて        

木(こ)の葉(は)の手(て)に引(ひ)かれ 走(はし)り去(さ)る       

未(ま)だ見(み)ぬ未来(みらい)への 不安(ふあん)など 

感(かん)じる暇(ひま)など ありもせず  

 

Giã từ quê hương trong cảnh hoang tàn

Lùi bước chạy trốn bỏ mặc cho những chiếc lá khô trong tay

Tương lai phía trước vẫn đầy bất an

Chuỗi ngày bình yên giờ cũng không còn nữa

 

Từ mới:

焼(や)ける (THIÊU): đốt cháy

故郷(ふるさと) (CỐ HƯƠNG): quê hương

別(わか)れを告(つ)げる: giã từ, từ biệt     

走(はし)る (TẨU): chạy

去(さ)る (KHỨ): lui bước, ra đi

未来(みらい) (VỊ LAI): tương lai

不安(ふあん) (BẤT AN): lo lắng, bất an

感(かん)じる (CẢM): cảm giác

暇(ひま): thời gian rảnh rỗi, yên bình

 

かわいた木(こ)の葉(は)は ひらひらと        

かわいた木枯(こが)らし そよそよと        

繋(つな)いだ手(て)と手(て)を 離(はな)さずに  

刻(とき)を数(かぞ)え翔(か)ける 

 

Cơn gió mùa thu nhẹ nhàng thổi

Những chiếc lá nhẹ nhàng bay bổng

Đôi tay đã nắm chặt rồi cũng rời xa

Chúng ta vẫn chạy khỏi và đếm thời gian trôi

 

Từ mới:

繋(つな)ぐ (HỆ): nắm, kết nối

離(はな)す (LI): bỏ, tránh xa, cách xa

数(かぞ)える (SỐ): đếm

翔(か)ける (TƯỜNG): bay lên

 

普(あまね)くヒトの命(いのち) 背負(せお)い     

その小(ちい)さき手(て)で 何(なに)を紡(つむ)ぐ 

ほんの微(かす)かな 綻(ほころ)びに        

死(し)ぬるこの世(よ)で    

 

Gánh trên vai vận mệnh của tất cả mọi người

Em sẽ làm gì với đôi tay nhỏ bé đấy

Trong cái thế giới, em có thể chết khi một phút yếu lòng

 

Từ mới:

普(あまね)く (PHỔ): nói chung, thông thường, nhiều

命(いのち) (MỆNH): sinh mệnh, sự sống

背負(せお)う (BỐI PHỤ): vác, đảm đương, gánh vác  

紡(つむ)ぐ  (PHƯỞNG): kéo sợi

微(かす)か (VI): nhỏ bé, thấp thoáng

綻(ほころ)びる (TRÁN): rách, bục, hỏng

死(し)ぬ (TỬ): chết

 

信(しん)ずる道(みち)を  ただひたすらに         

歩(あゆ)むお前(まえ)の 支(ささ)えとならん 

紅(べに)の剣(つるぎ)を 携(たずさ)えて 

この身(み) 木(こ)の葉(は)と 吹(ふ)かれて行(い)こう

 

Anh sẽ ủng hộ con đường em bước đi

Mội con đường mà em tin tưởng

Thanh kiếm trong tay anh đã nhuộm đỏ thẫm

Chiếc lá này hãy bay đi theo cơn gió

 

Từ mới:

信(しん)ずる (TÍN): tin tưởng vào

道(みち) (ĐẠO): đường

歩(あゆ)む (BỘ): đi, bước đi

支(ささ)える (CHI):  ủng hộ

剣(つるぎ) (KIẾM): cái kiếm

携(たずさ)える (HUỀ): đi theo, mang, xách

吹(ふ)く(XUY): thổi

行(い)く(HÀNH): đi

 

戦(そよ)ぐ風(かぜ)となりて 数多(あまた)の癒(いや)しとなり       

生(い)きとし生(い)ける この世(せ)の者(もの)への追(お)い風(かぜ)とならん     

紅(べに)、黄金(おうごん)に 彩(いろど)られ          

揺(ゆ)れる樹々たち 横切(よこぎ)りながら        

枯(か)れ葉(は) 共(とも)に 道連(みちづ)れに         

翔(か)け抜(ぬ)ける 木(こ)の葉(は)と つがゐこがらし   

 

Em muốn trở thành một cơn gió nhẹ, để có thể giúp đỡ được nhiều người

Những sinh linh trên thế gian, hãy để ngọn gió này làm mọi thứ

Một màu đỏ thẫm, pha ánh vàng kim

Cùng vượt qua cánh rừng xa lạ

Bị cuốn đi cùng với những chiếc lá héo tàn

Chiếc lá héo tàn bay vút theo cơn gió lạnh mùa thu

 

Từ mới:

戦(そよ)風(かぜ) (CHIẾN PHONG): gió nhẹ

数多(あまた): nhiều

癒(いや)す (DŨ): chữa lành, chữa bệnh

黄金(おうごん) (HOÀNH KIM): vàng, tiền vàng

揺(ゆ)れる (DAO): bập bồng, lay động

枯(か)れ葉(は) (KHÔ DIỆP): lá khô 

共(とも)に (CỘNG): cùng với 

翔(か)け抜(ぬ)ける: vượt qua

 

擦(す)れさざめく 木(こ)の葉(は)と共(とも)に           

翔(か)ける一陣(いちじん)の 風(かぜ)と共(とも)に    

留(と)まる事(こと)なく 直走(ひたはし)る          

かわいた唄(うた)と つがゐこがらし

 

Cùng với chiếc lá héo tàn bị mài mòn xào xạc trong gió

Bên ngọn gió thu buồn

Chúng ta chạy mãi mà không dừng lại

Bài hát buồn về chiếc lá vàng và cơn gió lạnh thu

Từ mới:

唄(うた) (BÁI): bài hát

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật thông qua những bài hát hấp dẫn khác nữa nào:

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Lạc trôi

>>> Khóa học N3 Online

>>> Tiếng Nhật trong sinh hoạt hàng ngày (Phần 1)

>>> Tổng hợp 45 từ vựng chủ đề Nấu ăn

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị