Rủ rê bằng tiếng Nhật
I. Rủ rê:
1. …行(い)こう(よ)
…しよう(よ)
A: 一緒(いっしょ)にお昼(ひる)食(た)べに行(い)こうよ。
Mình cùng đi ăn trưa đi!
B: うん。いいよ。/はい。いいですよ。
Ừm, được/ Vâng, được ạ.
…行(い)かない
…行(い)きませんか
A:一緒(いっしょ)にお昼(ひる)食(た)べに行いかない?
Mình cùng đi ăn trưa nhé?
B:うん。いいよ。/はい。いいですよ。
Ừm, được/ Vâng, được ạ.
3. 〜するけど、(一緒(いっしょ)に)どう?」
〜するけど、(一緒(いっしょ)に)どうですか?
〜しますが、(ご一緒(いっしょ)に)いかがですか?
( mức độ lịch sự từ thấp đến cao)
A:これからお昼(ひる)食(た)べに行いくんだけど、一緒(いっしょ)にどう?
Giờ tớ định đi ăn trưa đây, cùng đi nhé?
B:うん。いいよ。行(い)こう、行(い)こう。
Ừm. Cùng đi đi.
A:これからお昼(ひる)食(た)べに行(い)くんだけど、一緒(いっしょ)にどうですか?
Giờ tôi định đi ăn trưa đây, chị cùng đi với tôi nhé?
B:はい。いいですよ。行いきましょう。
Vâng. Chúng ta cùng đi đi.
A:これからお昼(ひる)ごはんを食(た)べに行(い)きますが、ご一緒(いっしょ)にいかがですか?
Bây giờ tôi định đi ăn trưa, chị cùng đi với tôi nhé?
B:はい。いいですよ。行(い)きましょう。
Vâng. Chúng ta cùng đi đi.
II. Đồng ý lời mời rủ:
いいよ
いいですよ
いいね。〜しよう
いいですね。〜しましょう
劉くん:これから飲(の)みに行いくんだけど、一緒(いっしょ)に行(い)こうよ。
Giờ tớ định đi nhậu đó, đi cùng đi!
張くん:いいね。行(い)こう、行(い)こう。
Được đấy. cùng đi đi.
先輩:これから飲(の)みに行いくんだけど、一緒(いっしょ)に行(い)こうよ。
Giờ tôi định đi nhậu đây. Cậu cùng đi đi!
後輩:いいですね。行(い)きましょう。
Được ạ. Chúng ta cùng đi đi.
III. Từ chối lời mời rủ:
〜はちょっと。
〜は、ちょっと…なので。
1. A:これから飲(の)みに行(い)くんだけど、一緒(いっしょ)に行(い)こうよ。
Giờ tớ định đi nhậu đó, đi cùng đi!
B:いや、今日(きょう)はちょっと。また今度(こんど)誘(さそ)ってください。
Hôm nay tớ không đi được rồi. Lần sau nhé!
2. A:これから飲(の)みに行いくんだけど、一緒(いっしょ)に行いこうよ。
Giờ tớ định đi nhậu đó, đi cùng đi!
B:いや、今日(きょう)は、お酒(さけ)はちょっと。明日(あした)、朝(あさ)早(はや)いんで。
Hôm nay tớ không uống rượu được. Sáng mai tớ có việc phải ra ngoài sớm.
3. A:これから飲(の)みに行(い)くんだけど、一緒(いっしょ)に行(い)こうよ。
Giờ tớ định đi nhậu đó, đi cùng đi!
B:いや、今日(きょう)はちょっと用事(ようじ)があるんで。すみません。
Hôm nay tớ có việc mất rồi. Xin lỗi nhé!
Học bài tiếp theo cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> 10 cách hay hơn để nói 嫌い(きらい)trong giao tiếp tiếng Nhật