Trang chủ / Thư viện / Học ngữ pháp tiếng Nhật / Ngữ pháp N2 / So sánh ngữ pháp N2 ~て以来 và ~(て)はじめて
Ngữ pháp N2

So sánh ngữ pháp N2 ~て以来 và ~(て)はじめて

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay cùng học ngữ pháp N2 với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: So sánh ngữ pháp N2 ~て以来 và ~(て)はじめて.

 So sánh ngữ pháp N2 ~て以来 ~(て)はじめ

 

ngữ pháp n2 ~て以来 và ~はじめて

 

 

~て以来

 

~(て)はじめて

 

Cách dùng

Động từ thể  + 以来

N                       + 以来

Động từ thể  +はじめて

Ý nghĩa

Kể từ sau khi …..

Bằng với

してからずっと

してから今までずっと

Kể từ khi bắt đầu….

Diễn tả

V1 て以来 V2

Diễn tả ý kể từ sau khi một hành động hay một sự việc nào đó xảy ra thì có một tình trạng tiếp diễn

Diễn tả điều gì đó bắt đầu sau khi sự việc nào đó xảy ra.

Ví dụ

  • 国に帰って以来、日本に一度も戻っていません。

Kể từ khi về nước thì tôi chưa quay lại Nhật một lần nào nữa.

  • 彼と別れて以来、会ってないよ。

Kể từ khi chia tay thì tôi không gặp anh ấy.

  • 日本に来てはじめて、いつもホームシックをしていました。

Kể từ khi bắt đầu đến Nhật Bản lúc nào tôi cũng nhớ nhà.

  • 彼を見てはじめて、好きだ。

Kể từ cái nhìn đầu tiên tôi đã thích anh ấy mất rồi.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một ngữ pháp nữa nhé:

>>> Phân biệt ngữ pháp N2 まい và もんか

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Trớ trêu

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Bò và Ếch

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị