Hôm nay cùng học ngữ pháp N2 với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: So sánh ngữ pháp N2 ~て以来 và ~(て)はじめて.
So sánh ngữ pháp N2 ~て以来 ~(て)はじめ
|
~て以来 |
~(て)はじめて
|
Cách dùng |
Động từ thể て + 以来 N + 以来 |
Động từ thể て +はじめて |
Ý nghĩa |
Kể từ sau khi ….. Bằng với してからずっと してから今までずっと |
Kể từ khi bắt đầu…. |
Diễn tả |
V1 て以来 V2 Diễn tả ý kể từ sau khi một hành động hay một sự việc nào đó xảy ra thì có một tình trạng tiếp diễn |
Diễn tả điều gì đó bắt đầu sau khi sự việc nào đó xảy ra. |
Ví dụ |
Kể từ khi về nước thì tôi chưa quay lại Nhật một lần nào nữa.
Kể từ khi chia tay thì tôi không gặp anh ấy. |
Kể từ khi bắt đầu đến Nhật Bản lúc nào tôi cũng nhớ nhà.
Kể từ cái nhìn đầu tiên tôi đã thích anh ấy mất rồi. |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một ngữ pháp nữa nhé:
>>> Phân biệt ngữ pháp N2 まい và もんか