Tất Tần Tật Từ Vựng Tiếng Nhật Về Đo Lường
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật về đo lường nhé.Trong tiếng Nhật có những đơn vị đo lường như thế nào? Chúng ta sẽ nói đơn vị mét, mét khối... trong tiếng Nhật ra sao?
Tất tần tật từ vựng tiếng Nhật về đo lường
1. Đơn vị đo chiều dài
-
メートル:Mét.
-
キロメートル:km.
-
センチメートル:cm.
-
ミリメートル:mm.
2. Đơn vị đo diện tích
-
平方メートル(へいほうメートル):Mét vuông.
-
平方キロメートル(へいほうキロメートル):km vuông.
-
平方ミリメートル(へいほうミリメートル):mm vuông.
3. Đơn vị đo khối lượng
-
グラム:Gam.
-
キロ/キログラム:Kg.
-
トン:Tấn.
4. Đơn vị đo dung tích
-
ミリリット:ml.
-
リット:Lít.
-
CC:ml.
5. Đơn vị đo thể tích
-
立方センチメートル(りっぽうセンチメートル):cm khối.
-
立方(りっぽう):mét khối.
-
立方ミリメートル(りっぽうミリメートル):mm khối.
6. Các đơn vị khác
-
アンペア:Ampe.
-
モル:Monl.
-
エーカー:Mẫu.
-
ヤード:Thước.
-
マイル:Dặm.
-
インチ:Inch.
-
ポッド:Pao.
Trên đây là tất tần tật từ vựng tiếng Nhật về đo lường mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Áp dụng các từ vựng đã học trong chủ đề này để nói về kích thước các đồ vật trong gia đình nhé. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng theo chủ đề:
>>> 40 từ vựng về chủ đề Nhà cửa
>>> Bỏ túi 40 lượng từ thường xuyên bắt gặp trong bài thi JLPT
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei