Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tổng hợp gần 40 lượng từ tiếng Nhật và cách sử dụng
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng Hợp Gần 40 Lượng Từ Tiếng Nhật Và Cách Sử Dụng

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bỏ túi gần 40 lượng từ tiếng Nhật cà cách sử dụng dùng để đếm người, vật, sự kiện....thường hay xuất hiện cùng Trung tâm tiếng nhật Kosei nhé!

Tổng hợp gần 40 lượng từ tiếng Nhật và cách sử dụng

lượng từ tiếng nhật và cách sử dụng, lượng từ tiếng nhật

1. Lượng từ tiếng Nhật

* Lượng từ hay còn gọi là những từ vựng liên quan đến số lượng

  1. つ:Cái (đếm chung cho đồ vật).

  2. 人(にん):Đếm người.

  3. 名(めい):Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương,…).

  4. 台(だい):Đếm máy móc, xe cộ.

  5. 枚(まい):Đếm vật mỏng (đĩa CD, giấy, áo,…).

  6. 部(ぶ):Đếm số bộ (bộ hồ sơ,…).

  7. 札(さつ):Đếm tờ tiền giấy.

  8. 冊(さつ):Đếm quyển (sách).

  9. 本(ほん・ぼん・ぽん):Đếm vật thon dài (cây, que, ô, dù,…).

  10. 番(ばん):Đếm số thứ tự.

  11. 着(ちゃく):Đếm quần áo.

  12. 足(そく):Đếm giầy, tất.

  13. 杯(はい・ばい・ぱい):Đếm đồ uống.

  14. 回(かい):Đếm số lần *chú ý: 三回(さんかい)*

  15. 階(かい):Đếm tầng *chú ý: 三階(さんがい)*

  16. 軒(けん):Đếm căn nhà.

  17. 件(けん):Đếm sự kiện, vụ án.

  18. 丁(ちょう):Đếm bìa đậu.

  19. 時間(じかん):Đếm thời gian.

  20. 分(ふん・ぷん):Đếm phút.

  21. 秒(びょう):Đếm giây.

  22. 匹(ひき):Đếm con vật.

  23. 羽(わ):Đếm con vật có cánh.

  24. 頭(とう):Đếm gia súc.

  25. 倍(ばい):Đếm bội số lớn hơn.

  26. 個(こ):Đếm cái/chiếc (những vật nhỏ).

  27. 泊(はく):Đếm số đêm thuê nhà nghỉ/khách sạn.

  28. 席(せき):Đếm số ghế.

  29. 車両(しゃりょう):Đếm toa tàu/toa xe.

  30. 膳(ぜん):Đếm số bữa ăn.

  31. 滴(てき):Đếm giọt chất lỏng.

  32. 通り(とおり):Đếm số cách làm.

  33. 通(つう):Đếm số thư.

  34. 点(てん):Đếm số điểm / vấn đề.

  35. 種類(しゅるい):Đếm số loại.

  36. 切れ(きれ):Đếm miếng cắt / lát.

  37. 船(せん):Đếm thuyền / tàu.

2. Cách sử dụng lượng từ tiếng Nhật

* Lượng từ thường đứng sau trợ từ và trước động từ chính trong câu.

例:

  • 私の家族は 両親と弟が 二人 います。

(わたしのかぞくは りょうしんと おとうとが ふたり います。)

  • 昨日 デパートで りんごうを 八つ 買いました。

(きのう デパートで りんごうを やっつ かいました。)

Trên đây là những lượng từ tiếng Nhật và cách sử dụng. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích.

Ôn lại cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei các loại số đếm nhé! 

>>> Tổng hợp hơn 30 cách đếm số trong tiếng Nhật (Phần 1)

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt ~まま và ~っぱなし

>>> Gọi tên tiếng Nhật 35 đồ dùng văn phòng

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị