Gọi Tên Tiếng Nhật 35 Đồ Dùng Văn Phòng
Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng tiếng Nhật đồ dùng văn phòng nhé! Trong công ty, văn phòng làm việc có những đồ dùng, văn phòng phẩm nào, bạn đã biết trong tiếng Nhật nó được nói như thế nào không?
Tên đồ dùng trong văn phòng bằng tiếng Nhật
-
紙(かみ): Giấy.
-
印刷用紙(いんさつようし): Giấy in.
-
かみばさみ: Cái kẹp giấy.
-
ポストイット: Giấy nhớ.
-
手帳(てちょう): Sổ tay.
-
ペン: Bút.
-
材料(ざいりょう)・書類(しょるい): Tài liệu.
-
アタッシェケース: Cặp số đựng tài liệu, giấy tờ quan trọng.
-
シュレッダー: Máy huỷ tài liệu.
-
ファイルキャビネット: Tủ đựng tài liệu.
-
本棚(ほんだな): Kệ sách.
-
レポート: Báo cáo.
-
バインダー: Bìa rời để kẹp giấy tờ.
-
ホッチキス: Cái dập ghim.
-
クリップ: Kẹp giấy.
-
固定電話(こていでんわ): Điện thoại bàn.
-
テープ: Băng dính.
-
ステープルズ: Miếng ghim trong cái dập ghim.
-
テーブル: Bàn.
-
いす:Ghế.
-
コンピューター:Máy tính bàn.
-
パソコン:Máy tính cá nhân.
-
プリンター: Máy in.
-
ファックス機(き): Máy fax.
-
コーヒーメーカー: Máy pha cà phê.
-
プロジェクター: Máy chiếu.
-
カレンダー: Lịch.
-
時計(とけい): Đồng hồ.
-
写真(しゃしん): Tranh ảnh.
-
ホワイトボード: Bảng trắng.
-
エアコン: Điều hoà.
-
ランプ: Đèn bàn.
-
窓(まど): Cửa sổ.
-
廃棄物(はいきぶつ)のバスケット:Thùng rác.
-
ファン: Quạt.
Trênn đây là tiếng Nhật 35 đồ dùng văn phòng mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá:
>>> Những thói quen làm việc đáng học hỏi từ người Nhật
>>> 35 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công ty
>>> Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong cuộc sống hàng ngày
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei