Thành ngữ Nhật Bản với bộ phận cơ thể người :みみ (tai)
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng nhật qua những thành ngữ Nhật Bản với bộ phận cơ thể người みみ (tai) nhé! Đai tai, nghiêng tai, tai ở xa...bạn có đoán được nghĩa bóng của những từ này không, cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay nhé.
Thành ngữ Nhật Bản với bộ phận cơ thể người :みみ (tai)
-
耳がいたい
-
Nghĩa đen: đau tai
-
Nghĩa bóng: đau lòng khi nghe người khác chê bai hay nói ra điểm xấu của mình.
-
Ví dụ:
恋人に下手だと言われて耳が痛いよ。
Bị người yêu chê kém cỏi đau lòng quá.
-
耳がとおい
-
Nghĩa đen: tai ở xa
-
Nghĩa bóng: Nặng tai
-
Ví dụ:
おばあちゃんは年を取ったら耳が遠くなる。
Bà càng lớn tuối thì tại bị nặng thêm.
-
耳にたこができる
-
Nghĩa bóng: bị nghe đi nghe lại một điều gì đó hay câu chuyện nào đó giống nhau.
-
Ví dụ:
小さいのときは母に遊ばず勉強しなさいと言われた。
Ngày còn nhỏ tôi thường bị mẹ nói :Đừng có đi chơi mà lo học đi.
-
耳をうたがう
-
Nghĩa đen: Nghi ngờ về cái tai của mình
-
Nghĩa bóng: Không thể tin vào những điều mình vừa nghe.
-
Ví dụ:
-二人は喧嘩してさよならをしたよ。
Hai người đó cãi nhau nên chia tay rồi.
- なに、自分の耳を疑う
Cái gì, không thể tin vào tai mình nữa.
-
耳をかたむける
-
Nghĩa đen: Nghiêng tai
-
Nghĩa bóng: Lắng nghe
-
Ví dụ:
日本語の先生は可愛いね。先生の話も面白い。
先生の授業にいつも耳を傾ける。
Giáo viên tiếng Nhật của tớ dễ thương lắm, kể chuyện cũng hay. Trong giờ học của cô tớ lúc nào cũng lắng nghe cô giảng bài.
Cùng học thêm thật nhiều thành ngữ hay và bổ ích nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Cơm nắm lăn rơi
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Lemon
hiennguyen
hiennguyen