Thật dễ dàng phân biệt các từ 電気・電器・電機 khi học từ vựng tiếng Nhật
Trong tiếng Nhật, phân biệt các từ 「電気」「電器」và「電機」đều được đọc là 「でんき」, tuy nhiên về mặt ý nghĩa của chúng thì có sự khác biệt. Nếu bạn từng bối rối khi sử dụng 3 từ này, cùng Kosei tìm hiểu cách phân biệt trong bài viết này nhé ^^
Phân biệt 電気 電器 電機
Trong tiếng Nhật, các từ 「電気」「電器」và「電機」đều được đọc là 「でんき」, tuy nhiên về mặt ý nghĩa của chúng thì có sự khác biệt. Cụ thể:
電気 – là cách gọi chung của các hiện tượng vật lý làm phát sinh ra điện như ma sát điện, tháo gỡ điện, dòng điện, điện lực, bóng điện
Còn 電器 và 電機 là các đối tượng sử dụng 電気 để hoạt động.
Có ý kiến cho rằng, 電器 dùng để chỉ các đối tượng có kích cỡ nhỏ, còn 電機 dùng để chỉ các vật có kích cỡ lớn.
Tuy nhiên, nếu phân biệt theo cách đó thì liệu chiếc tivi to sẽ được gọi là 電機 còn chiếc tivi nhỏ thì ta gọi là 電器 ? Câu trả lời là không.
電器 – là từ được lược bớt từ 電気器具(でんききぐ), dùng để chỉ các công cụ, thiết bị điện thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày.
電機 – là từ dùng để chỉ các loại máy móc, cơ giới cần được lắp đặt, sư dụng mô-tơ điện để hoạt động, tương tự như 電気機械(でんききかい).
Các vật dụng có chứa hán tự 器 như 加温器 (máy tạo độ ẩm)、炊飯器 (mồi cơm điện) và cả một số vật dụng chứa hậu tố 機 như 掃除機 (máy hút bụi)、洗濯機 (máy giặt) đều được xếp chung vào là 電器.
Tuy nhiên, 電機 cũng là từ dùng chung cho tất cả các loại máy móc sử dụng điện năng, chính vì vậy 電器 cũng được coi là một loại 電機, chính vì vậy mà trên nhiều đồ gia dụng đều được ghi「電機メーカー」để thể biểu hiện rằng đây là sản phẩm điện cơ.
Một số doanh nghiệp hay cửa hàng có cách đặt tên gây tranh cãi như là 「日本電気 (cung cấp sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin và viễn thông」「三洋電機 (Tập đoàn Sanyo)」 「松下電器 (Tập đoàn Panasonic)」.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei xem thêm các phim ngắn bổ ích khác nhé:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Nếu băng tan hết thì Trái Đất sẽ thế nào?
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei