Bài 30
切れる |
|
Cắt đứt, chặt đứt, cưa |
ひもが切れる (Sợi dây bị đứt) ひもを切る (Cắt đứt sợi dây) |
Hết |
タバコが切れる (Hết thuốc lá) |
賞味期限が切れる (Hết hạn sử dụng) |
|
電池が切れる (Hết pin) |
|
Tê, bị mất cảm giác |
しびれが切れる (Tê chân) |
|
電源を切る (Tắt điện, tắt cầu dao) 電源が切れる (Điện bị ngắt, cầu dao tắt) |
Làm ráo, làm cạn |
野菜の水気を切る (Phơi cho rau ráo nước) |
Vượt qua, đi ngang qua, băng qua |
スタートを切る (Vượt qua vạch xuất phát) |
Hoàn thành |
100メートル競走で10秒を切る (Chạy 100 trong chưa đầy 10 giây) |
Vặn sang, quay sang, bẻ sang |
ハンドルを右に切る (Bẻ lái sang phải) |
Cảm giác tức giận bột phát |
キレる (Từ lóng, dùng để chỉ những người trẻ thực hiện hành vi tội phạm do cảm xúc tức giận bột phát) |
つく・つける |
|
Dính |
しみがつく (Bị dính bẩn, bị ố, bị bẩn, bị nám) しみをつける (Làm bẩn, bôi bẩn) |
窓ガラスに水滴がつく (Nước dính trên kính cửa sổ) |
|
Làm chủ, thành thạo |
身につく (Làm chủ một kĩ năng, thành thạo) 身につける (Thành thạo) |
Có, nắm bắt |
読解力がつく (Có kĩ năng đọc hiểu) 読解力をつける (Học kĩ năng đọc hiểu) |
Tạo ra |
差がつく (Có khoảng cách, có sự khác biệt) 差をつける (Tạo khoảng cách) |
Đặt ra, đoán |
見当がつく 見当をつける ( |
Có, gắn với |
利子がつく (Có lợi nhuận) |
Có, mang (triển vọng) |
めどがつく (Có triển vọng) めどをつける (Đặt mục tiêu) |
Bị dính, bị ám (mùi) |
服ににおいがつく (Quần áo có mùi) |
Gấp (nếp) |
折り目がつく (Bị gấp nếp, có nếp gấp) 折り目をつける (Gấp nếp) |
Bỏ vào, nêm nếm |
味がつく (Có vị, được nêm nếm) 味をつける (Thêm gia vị, nêm nếm) |
当たる・当たる |
|
Trúng đích |
ボールが当たる (Bóng trúng đích) ボールを当てる (Đánh trúng bóng) |
Đúng |
答えが当たる (Câu trả lời đúng) 答えを当てる (Trả lời đúng) |
Thắng, trúng |
宝くじが当たる (Trúng sổ xố) |
|
日が当たる (Trúng nắng) 日を当てる |
Đặt (lên trên), áp vào |
額に手を当てる (Đặt tay lên trán) |
かかる・かける |
|
Bị, phải chịu đựng Gây ra |
迷惑がかかる (Bị mê hoặc, bị làm phiền) 迷惑をかける (Gây phiền phức, làm phiền) |
Bị che phủ, bị che khuất |
太陽に雲がかかる (Mặt trời bị che khuất bởi đám mây) |
Khởi động |
エンジンがかかる (Động cơ đang khởi động) エンジンをかける (Khởi động động cơ) |
Được quyết định |
優勝がかかる (Quyết định thắng thua) |
Treo |
壁に絵をかける (Treo bức tranh trên tường) |
Ngồi xuống |
腰をかける(Ngồi xuống) |
Tưới |
植木に水をかける (Tưới nước cho cây) 水がかかる (Được tưới nước) |
Gác, bắc qua |
橋がかかる (Cây cầu bắc ngang) 橋をかける (Bắc cầu, xây cầu) |
Trải |
犬のブラシをかける (Trải lông cho cún) |
Dồn, đặt (lực) |
体重をかける (Dồn lực) |
Tốn, trả giá, đặt cược (thời gian, tiền bạc, sinh mạng) |
命をかけて、子どもたちを守る (Đặt cược cả sinh mạng để bảo vệ con cái) |
Gọi, liên hệ |
保険をかける (Gọi cho bên bảo hiểm) |
Đặt lên |
(なべを)火にかける (Đặt cái nồi lên bếp lửa) |
取れる・取る |
|
Lấy, ghi lại, thu thập |
記録を取る (Ghi lại kết quả) |
Giữ, để giành |
場所を取る (Giữ chỗ) |
Giữ, đảm nhiệm |
責任を取る (Nhận trách nhiệm) |
Giành, sử dụng |
下準備に時間を取る (Giành thời gian để chuẩn bị trước) |
An ủi, xoa dịu, thỏa mãn |
親の機嫌を取る (Xoa dịu tâm trạng của cha mẹ) |
Trở nên |
大事を取って入院する (Vào viện trước khi tình hình trở nên tệ hơn) |
|
税金を取られる (Phải chịu một loại thuế) |
|
ハンドルを取られる (Bị tuột mất vô lăng ô tô) |
|
疲れが取れる (Thư giãn, giảm bớt mệt mỏi) |
伸びる・伸ばす |
|
Tăng (chiều cao, chiều cao) |
身長が伸びる (Cao lên) |
Tăng lên, mở rộng |
売り上げが伸びる (Doanh thu tăng lên) 売り上げを伸ばす (Tăng doanh thu) |
Phát triển |
子どもの才能を伸ばす (Phát triển tài năng cho trẻ nhỏ) |
Mất sự đàn hồi |
パジャマのズボンのゴムが伸びる (Chiếc quần ngủ bị hết co giãn) |
Trương lên |
そばが伸びて、まずくなる (Mì soba bị trương lên ăn kinh lắm!) |
Nuôi (cho dài) |
髪が伸びる (Tóc dài) 肩まで髪を伸ばす(Nuôi tóc dài ngang vai) |
Kéo dài |
アンテナを伸ばす (Kéo dài ăng-ten ra) |
Làm cho phẳng |
アイロンをかけてしわを伸ばす (Dùng bàn là là phẳng các nếp nhăn) しわが伸びる (Nếp nhăn được vuốt phẳng) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Học từ vựng N2 DỄ NHỚ với 3 phần - Bài 27: Katakana (phần 3)