Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Thuộc nhanh 16 Hán tự theo cách này mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 7
Giáo trình N4, N5

Thuộc nhanh 16 Hán tự theo cách này mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 7

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N4-5 bài 7 với 16 Hán tự cơ bản này sẽ giúp bạn gọi tên được rất nhiều địa điểm phổ biến trong tiếng Nhật như trường học, bệnh viện, ngân hàng... đấy! Cùng Kosei bắt đầu với chủ đề quan thuộc này nhé!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 7

 

kanji n4-5  bài 7

 

NHẬP

On: にゅう

Kun: はい・い

入る(はいる): vào

入れる(いれる): đặt vào, cho vào

入口(いりぐち): cửa vào

入学する(にゅうがくする): nhập học

入院する(にゅういんする): nhập viện

気に入る(きにいる): yêu thích, ưa thích

輸入(ゆにゅう): nhập khẩu

収入(しゅうにゅう): thu nhập

XUẤT

On: しゅつ・しゅっ・すい

Kun: で・だ

出る(でる): thoát, ra

出かける(でかける): đi ra, ra ngoài

出す(だす): lấy ra

出口(でぐち): cửa ra

思い出す(おもいだす): nhớ lại

輸出(ゆしゅつ): xuất khẩu

出席(しゅっせき): tham dự, tham gia

提出する(ていしゅつする): nộp bài

THỊ

On: し

Kun: いち

つくば市(つくばし): Thành phố Tsukuba

市長(しちょう): thị trưởng

市民(しみん): thị dân, dân trong thành phố

市役所(しやくしょ): ủy ban thành phố

都市(とし): đô thị

市場(しじょう): thị trường

市場(いちば): chợ

朝市(あさいち): chợ sáng

ĐINH

On: ちょう

Kun: まち

町(まち): thị trấn, khu phố, làng

北山町(きたやまちょう・きたあままち): thị trấn Kitayama

町長(ちょうちょう): trưởng làng

町民(ちょうみん): dân làng

城下町(じょうかまち): làng dưới chân thành/ lâu đài

港町(みたとまち): làng gần cảng

THÔN

On: そん

Kun: むら

村(むら): thôn

田村さん(たむらさん): anh/chị Tamura

村長(そんちょう): trưởng thông

村民(そんみん): thôn dân

農村(のうそん): nông thôn

市町村(しちょうそん): chính quyền địa phương (cấp thành phố, làng, thôn)

漁村(ぎょそん): làng chài

On: う

Kun: あめ・あま

雨(あめ): mưa

梅雨(つゆ・ばいう): mùa mưa ở Nhật (khoảng tháng 5)

大雨(おおあめ): mưa lớn

雨季(うき): mùa mưa

暴風雨(ぼうふうう): mưa bão

雨水(あまみず): nước mưa

ĐIỆN

On: でん

Kun:(ー)

電気(でんき): dòng điện, điện

電車(でんしゃ): xe điện

電話(でんわ): điện thoại

電力(でんりょく): điện lực

電子(でんし): điện tử

電池(でんち): pin

停電(ていでん): cắt điện, ngắt điện

電源(でんげん): nguồn điện

XA

On: しゃ

Kun: くるま

車(くるま): xe

電車(でんしゃ): tàu điện

自動車(じどうしゃ): ô tô

自転車(じてんしゃ): xe đạp

駐車場(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe

救急車(きゅうきゅうしゃ): xe cấp cứu

車いす(くるまいす): xe lăn

On: ばう

Kun: うま・ま

馬(うま): con ngựa

子馬(こうま): ngựa con

馬小屋(うまごや): chắc chắn, vững chãi

馬車(ばしゃ): xe ngựa

乗馬(じょうば): cưỡi ngựa

競馬(けいば): đua ngựa

馬鹿(ばか): đồ ngốc, kẻ ngốc

DỊCH

On: えき

Kun: (ー)

駅(えき): ga tàu

東京駅(とうきょうえき): ga Tokyo

駅員(えきいん): nhân viên ga

駅前(えきまえ): trước ga

On: しゃ・じゃ

Kun: やしろ

会社(かいしゃ): công ty

社会(しゃかい): xã hội

社長(しゃちょう): giám đốc

神社(じんじゃ): Thần xã , đền thờ của Thần đạo

社会学(しゃかいがく): xã hội học

社会主義(しゃかいしゅぎ): chủ nghĩa xã hội

社(やしろ): đền

商社(しょうしゃ): công ty thương mại

HIỆU

On: こう

Kun:(ー)

学校(がっこう): trường học

高校(こうこう): trường cấp ba

中学校(ちゅうがっこう): trường cấp 2

小学校(しょうがっこう): trường tiểu học, cấp 1

校長(こうちょう): hiệu trưởng

校舎(こうしゃ): tòa nhà trong trường

校歌(こうか): bài hát của trường

ĐIẾM

On: てん

Kun: みせ

店(みせ): cửa hàng

喫茶店(きっさてん): quán nước, quán giải khát, quán cà phê

店員(てんいん): nhân viên cửa hàng

書店(しょてん): cửa hàng sách

売店(ばいてん): cửa hàng, quầy càng

店長(てんちょう): cửa hàng trưởng

本店(ほんてん): trụ sở

支店(してん): chi nhánh

NGÂN

On: ぎん

Kun:(ー)

銀行(ぎんこう): ngân hàng

銀(ぎん): bạc

水銀(すいぎん): thủy ngân

銀色(ぎんいろ): màu bạc

銀河(ぎんが): ngân hà

BỆNH

On: びょう・ぺい・へい

Kun: や・やまい

病気(びょうき): bệnh

病院(びょういん): bệnh viện

看病する(かんびょうする): khám bệnh, chữa bệnh

急病(きゅうびょう): bạo bệnh, bệnh cấp tính

重病(じゅうびょう): bệnh nặng

病む(やむ): bị ốm, bị bệnh

病(やまい): bệnh

疾病(しっぺい): bệnh tật

VIỆN

On: いん

Kun:(ー)

病院(びょういん): bệnh viện

入院する(にゅういんする): nhập viện

大学院(だいがくいん): cao học

大学院生(だいがくいんせい): sinh viên cao học

退院する(たいいんする): ra viện

医院(いいん): phòng khám

美容院(びよういん): thẩm mỹ viện

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 8 >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 8 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị