Tiếng Nhật giao tiếp cho du học sinh chủ đề Điện, ga
Các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề Điện, ga trong bài học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề nhé! Bài học ngày hôm nay của Kosei sẽ dành riêng cho các bạn du học sinh khi mới sang Nhật.
Tiếng Nhật giao tiếp cho du học sinh chủ đề Điện, ga
-
こことか、そことか、電線(でんせん)がむき出(だ)しで危(あぶ)ないですね。
Những chỗ dây điện bị hở ra như thế này thật là nguy hiểm.
-
ブレーカーは、どこですか?
Cầu dao nằm ở đâu?
-
照明器具(しょうめいきぐ)を付(つ)け替(か)えてもいいですか?
Tôi có thể thay đèn ở đây được không?
-
ここの電圧(でんあつ)は何(なん)ボルトですか?
Dòng điện ở đây chạy bao nhiêu vôn?
-
ガスの元栓(もとせん)はどこですか?
Van khóa gas nằm ở đâu?
-
ここのガスはプロパンですか?都市(とし)ガスですか?
Hệ thống gas ở đây dùng bình hay theo đường dẫn gas của thành phố?
-
ボイラーはどこにありますか?
Nồi đun nước nóng đặt ở đâu?
-
水道(すいどう)の申込書(もうしこみしょ)が見(み)あたらないんですけど。
Tôi không thể tìm thấy thẻ đăng ký cung cấp nước.
-
ここ漏(も)れてます。
Chỗ này bị rò rỉ.
-
台所(だいどころ)の排水管(はいすいかん)が詰(つ)まって、流(なが)れないんです。
Bồn rửa trong nhà bếp bị tắc rồi.
-
この部屋(へや)はゴキブリだらけじゃないですか!
Phòng này đầy gián!
-
ネズミの駆除(くじょ)を頼(たの)んだほうがいいかな。
Tôi nghĩ mình phải dùng tới thuốc diệt chuột mất.
-
料理(りょうり)してたら、火災報知器(かさいほうちき)が鳴(な)ったんです。
Tôi đang nấu thì chuông báo cháy kêu.
-
ここの窓開(まどあ)かないんですけど。
Những cửa sổ này không mở được.
-
ここは結露(けつろ)がひどくて、カビが生(は)えています。
Ở đây rêu mốc mọc lên nhiều quá.
-
玄関(げんかん)ホールの掃除(そうじ)は、だれがしてくれるのですか?
Ai có trách nhiệm lau dọn hành lang vậy?
Học giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn qua bài sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> Tiếng Nhật trong sinh hoạt hàng ngày (Phần 1)
>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật....
hiennguyen
hiennguyen