Tiếng Nhật Giao Tiếp Chủ Đề Mùa Hè
Kỳ nghỉ hè của bạn vừa rồi thế nào? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tham khảo những câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề mùa hè để làm chủ đề tám chuyện với bạn bè nhé!
Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề Mùa hè
-
夏休(なつやす)みは何(なに)をしますか。
Bạn sẽ làm gì vào kỳ nghỉ hè này?
-
あなたは夏休(なつやす)みの間(あいだ)に何(なに)をするつもりですか。
Bạn định làm gì trong thời gian nghỉ hè?
-
今年(ことし)の夏休(なつやす)みは何(なに)をする予定(よてい)ですか?
Bạn định làm gì vào kỳ nghỉ hè năm nay?
-
あなたは夏休(なつやす)みをどこで過(す)ごすつもりですか。
Kỳ nghỉ hè bạn định đi đâu?
-
夏休(なつやす)みにはゆっくり休むつもりです。
Tôi chỉ muốn nghỉ ngơi trong kỳ nghỉ hè.
-
ハイキングに行く。
Đi leo núi.
-
日本食の作り方を学ぶ
Học nấu món ăn Nhật.
-
今(いま)、夏休(なつやす)み中(ちゅう)です。
Bây giờ tôi đang trong kỳ nghỉ hè.
-
夏休(なつやす)みはどうされましたか。
Bạn đã làm gì trong kỳ nghỉ hè?
-
夏休(なつやす)み中家(じゅういえ)にいませんでした。
Tôi đã không ở nhà trong suốt kỳ nghỉ hè.
-
夏休(なつやす)み中(ちゅう)に北海道(ほっかいどう)を訪(おとず)れました。
Tôi đã đi thăm Hokkaido trong kỳ nghỉ hè.
-
海外旅行(かいがいりょこう)に行(い)く。
Đi du lịch nước ngoài.
-
サマースクールに参加(さんか)する。
Tham gia trường hè.
-
バーベキューをする。
Làm tiệc nướng barbecue.
-
家にこもってインターネットをする。
Chỉ ở nhà và dùng internet.
-
オールでパーティする。
Đi tiệc suốt đêm.
-
アルバイトする。
Đi làm thêm.
-
友達と遊ぶ。
Vui chơi với bạn bè.
-
肌(はだ)を焼(や)く。
Tắm nắng.
-
泳(およ)ぎに行(い)く。
Đi bơi.
-
一日中(ついたちじゅう)テレビを観(み)る。
Xem tivi cả ngày.
-
海辺(うみべ)でのんびりする。
Thư giãn bên bãi biển.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các từ vựng theo mùa nữa nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Xuân và hạ
>>> Top 5 lễ hội mùa hè nổi tiếng tại Nhật Bản
>>> Những thiên đường mua sắm tại Nhật Bản (Phần 1)
hiennguyen
hiennguyen