Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Hồ sơ và giấy tờ
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Hồ sơ và giấy tờ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu tới bạn 18 câu tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề hồ sơ và giấy tờ nhé! Sang Nhật sẽ phải chuẩn bị rất nhiều các giấy tờ: từ chứng minh thư, visa cho đến các giấy tờ chứng minh tư cách lưu trú. Vậy làm thế nào để hỏi và nói về các vấn đề này trong tiếng Nhật? 

Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Hồ sơ và giấy tờ

 

giao tiếp tiếng nhật theo chủ đề hồ sơ giấy tờ

 

  1. 新聞(しんぶん)の購読(こうどく)を申し込(こ)みたいんですけど。

Tôi muốn đặt mua dài hạn tờ báo này.

  1. けさの朝刊(ちょうかん)が来(き)てません。

Sáng nay báo không đến nhà tôi.

  1. 2週間(しゅうかん)ほど留守(るす)にしますので、配達(はいたつ)を止(と)めてください。

Tôi sẽ đi vắng trong 2 tuần, vì thế làm ơn hủy phát báo trong thời gian đó.

  1. うちでCNNを見(み)るには、どうすればいいですか?

Làm thế nào để xem được kênh CNN ở nhà?

  1. そのニューズレターの購読(こうどく)はどうやって申し込(こ)みですか?

Tôi có thể tìm mua tạp chí bằng tiếng Anh ở đâu?

  1. 英語(えいご)のフリー・マガジンって、どこに行(い)けば置(お)いてあるの?

Tôi có thể tìm mua tạp chí bằng tiếng Anh ở đâu?

  1. リンク、送(おく)って。

Gửi cho tôi đường link đó đi.

  1. 外国人登録証(がいこくじんとうろくしょう)、更新(こうしん)しなくちゃ。

Tôi muốn cập nhập đăng ký lưu trú người nước ngoài.

  1. アメリカ大使館(たいしかん)に寄(よ)る用事(ようじ)があるんです。

Tôi muốn ghé qua Đại Sứ Quán Hoa Kỳ có chút việc.

  1. 入国管理局(にゅうこくかんりきょく)に提出(ていしゅつ)するので、労働契約書(ろうどうけいやくしょ)のコピーをください。

Tôi phải nộp bản sao hợp đồng làm việc cho văn phòng quản lý xuất nhập cảnh.

  1. 再入国許可商(さいにゅうこくきょかしょう)、更新(こうしん)しなくちゃ。

Tôi muốn gia hạn giấy phép tái nhập cảnh.

  1. 赤(あか)ちゃんが生(う)まれたので、出生証明書(しゅっせいしょうめいしょ)を取(と)りにいかないと。

Tôi cần giấy khai sinh cho đứa con mới sinh của tôi.

  1. 就労(しゅうろう)する場合(ばあい)は、ビザの在留資格変更(ざいりゅうしかくへんこう)が必要(ひつよう)ですか?

Để được đi làm tôi có cần thay đổi loại visa không?

  1. ビザの在留期間(ざいりゅうきかん)を延長(えんちょう)するには、どういう方法(ほうほう)がいちばん簡単(かんたん)ですか?

Cách đơn giản nhất để được gia hạn visa là thế nào?

  1. 納税証明書(のうぜいしょうめいしょ)を発行(はっこう)してください

Tôi muốn được cấp giấy tờ chứng minh nộp thuế.

  1. 免許証(めんきょしょう)って、どうやって申請(しんせい)するの?

Làm sao để nộp đơn xin cấp giấy phép lái xe ở Nhật.

  1. このカード、身分証明(みぶんしょうめい)になりますか?

Thẻ này có được chấp nhận thay thế để chứng minh nhân thân không?

  1. これが経費(けいひ)と領収明細書(りょうしゅうめいさいしょ)です。

Đây là chi tiết các chi phí và hóa đơn của tôi.

Bạn muốn đi du học nhưng lo lắng trượt COE, cùng tìm hiểu xem bảng trượt COE thường vì những lý do gì để chuẩn bị kỹ nhé:

>>> Bảng mã trượt COE du học Nhật Bản

>>> Khóa học N3 Online

>>> Tên các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Nhật

>>> Tại sao phải dùng trợ từ trong tiếng Nhật?

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị