Tổng hợp những ngữ pháp đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N3 kỳ tháng 7/2019
|
Ý nghĩa |
Cách dùng |
1/ Chọn giới từ đúng |
||
中心に |
Lấy […] làm trung tâm/ đặc biệt là |
N + を +中心に |
何。。。も |
Bao nhiêu… cũng được, đến tận |
何。。。も |
2/ |
||
必ず |
Phải, nhất định |
|
必ずしも |
Cũng không nhất định, không hẳn |
必ずしも + Thể thường + とはかぎらない |
どうか |
Không chắc, không biết liệu |
|
どうしても |
Dẫu thế nào cũng muốn |
|
3/ |
||
のほかに |
Ngoài ra |
N + のほかに |
のことで |
Về, liên quan đến |
N + の + ことで |
について |
Về, liên quan đến |
N + について |
に比べて |
So với |
N + に比べて |
4/ |
||
ように |
Mong rằng… |
|
うちに |
Trong lúc mà… |
|
ために |
Vì, bởi vì… mà |
|
までに |
Cho đến khi… |
|
5/ Khiêm nhường ngữ, tôn kính ngữ |
||
くださいます |
= くれます |
|
いただきます |
= います |
|
差し上げます |
= あげます |
|
召し上がります |
= 食べます・飲みます |
|
6/ |
||
来てる |
Đang tới |
=Vている |
来とく |
Đã tới sẵn rồi |
=Vておく |
来ちゃう |
Đến mất bây giờ! |
=Vてしまう |
来なきゃ |
Phải đến |
=Vなければいけません |
もうすぐ |
Sắp (sự việc chưa xảy ra) |
|
7/ |
||
違いない |
Không sai, đúng, chắc chắn là |
|
はずがない |
Chắc chắn là không |
|
いけない |
Không được |
|
おかしくない |
Không có gì lạ |
|
8/ |
||
どちらかどうか |
Bên nào ? |
|
どっちかも |
Bên nào cũng |
|
どちらからも |
Từ bên nào cũng |
|
あっちこっちから |
Từ mọi hướng |
|
9/ |
||
柔らかいなるまで |
Cho tới khi trở nên mềm |
|
10/ |
||
のに |
Thế mà… (thể hiện kết quả nằm ngoài dự đoán) |
|
11/ |
||
Vたままなんだ |
Cứ tiếp tục V |
|
Vたばかりだったんだ |
Vừa mới V |
|
Vていたことがあるんだ |
Đã từng có thời gian V |
|
入るところだった |
Suýt nữa thì V |
|
12/ |
||
すぎる |
V + quá |
|
やすい |
V + một cách dễ dàng |
|
てもいい |
Vて + thì cũng không sao |
|
そうだ |
Trông có vẻ |
|
13/ |
||
のため |
Bởi vì, tại vì |
N + のため |
による |
Bởi/ bởi vì… (Nguyên nhân, phương pháp…) |
N1+による+N2 |
今にも |
Sắp … tới nơi |
今にも + V + そうだ |
際に |
Nhân dịp, nhân cơ hội |
|
みたいだ |
Cứ như là |
N/V/A/na + みたいだ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!
>>> Tổng hợp từ vựng và Kanji trong đề thi chính thức N3 kỳ tháng 7/2019