Học từ vựng tiếng Nhật N1
0/5 - (0 bình chọn)
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 2
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Từ vựng tiếng Nhật N1 - Bài 2 theo giáo trình Mimi Kara Oboeru bao gồm 50 từ mới và rất nhiều từ vựng liên quan được đề cập đến trong bài 2 này! Các bạn sẵn sàng học từ vựng N1 cùng Kosei chưa?! Học ngay đi thôi!
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 2
STT | Kanji | Hiragana | Nghĩa |
101 | を擦る | こする | dụi(mắt), cọ, chà sát(hai tay, đồ vật) |
擦り付ける | こすりつける | cọ, chà sát | |
102 | を擦る | さする | massage (chà lưng, xoa lưng) |
103 | を撫でる | なでる | xoa, sờ(đầu, cổ,...) |
104 | をいじる | cầm một cách mân mê(mân mê mái tóc, mân mê đoạn văn quá mức,) thường có ý nghĩa không tốt | |
105 | をかき回す | かきまわす | khuấy, quậy, trộn (khuấy súp), khuấy tung hộc tủ để tìm đồ |
引っかき回す | làm rối tung lên | ||
を掻く | かく | cào (lá cây), gải, đổ mồ hôi | |
106 | を摘む | つむ | hái (hoa, trà, quả) |
つみとる | hái | ||
107 | を摘む | つまむ | gắp(thức ăn), chụp (vì mùi khó chịu nên bịt mũi), |
搔い摘む | かいつまむ | lấy, rút kết ra (nội dung) | |
108 | を掴む | つかむ | tóm lấy (cánh tay), lấy được (khoản tiền lớn),chiếm được (trái tim cô gái) (có hình dạng hay không có hình dạng đều dùng được) |
こつを掴む | nắm được chìa khóa, điểm mấu chốt để xử lý vấn đề | ||
捉える | とらえる | tóm được, nắm bắt được (thiên về những thứ không có hình dạng thật như 彼女の心、特徴、真相 しんそう chân tướng) | |
をつかまえる | tóm được (thiên về những thứ có hình dạng, đồ vật, con vật, người ...) | ||
109 | (が)捻じれる/捻れる | ねじれる | bị vặn, xoắn (cavat bị xoắn) |
(が)歪む | ゆがむ | cong, móp méo (đồ vật), trái khuấy (tính cách) | |
110 | (を)捻じる/捻る | ねじる | vặn, xoắn (vặn vòi ga, xoắn 2 đầu viên kẹo, vặn cánh tay của tên cướp) so với ひねる thì dùng sức nhiều hơn, vặn 2 đầu |
111 | (を)捻る | ひねる | vặn, xoắn (蛇口 じゃぐち vòi nước, xoắn miệng túi nylon) |
足首をひねる | あしくび | trật khớp cổ chân | |
頭をひねる | chống cằm suy nghĩ | ||
112 | (が)ちぎれる | bị xé, bị đứt, bị làm vụn ra (dây bị đứt, bị vỡ) | |
113 | (を)ちぎる | xé, làm đứt, làm vụn ra (xé nhỏ rau cải, xé nhỏ giấy) | |
114 | 束ねる | たばねる | buộc, cột (buộc chồng báo cũ, buộc tóc), quản lý (quản lý cấp dưới) cột nhiều thứ cùng loại lại thành một, tập hợp lại |
括る | くくる | buộc, cột, cố định (hầu như không sử dụng ở hiện tại) | |
縛る | しばる | cột người khác vào cái cây, cột tay (không cho cử động), ràng buộc (時間、規則) | |
結ぶ | むすぶ | cột dây giày, cột 2 cái lại thành một | |
115 | 扇ぐ | あおぐ | quạt (dùng tay quạt) |
116 | くむ | múc (nước) | |
意をくむ | nắm được suy nghĩ của người khác để đưa ra ý kiến phù hợp | ||
117 | (を)銜える | くわえる | ngậm (ngậm tay, điếu thuốc) |
118 | (を)舐める | なめる | liếm (kem, kẹo), coi thường (coi thường đối thủ) |
侮る | あなどる | khinh bỉ; coi thường | |
軽く見る | coi thường | ||
甘く見る | Đánh giá thấp | ||
119 | 俯く | うつむく | cuối xuống, gục đầu xuống (thể hiện sự chịu đựng), hoa héo rũ |
仰ぐ | あおぐ | Ngước lên | |
120 | 這う | はう | bò (em bé bò, côn trùng bò, cây dây leo bò lên tường) |
121 | 潜る | くぐる | xâm nhập vào, tiến vào (đường hầm, cuộc chiến,), trốn tránh (kẽ hở pháp luật, ) |
122 | 囁く | ささやく | thì thầm (nói thì thầm với người khác), đồn thổi thông tin |
123 | が/を喚く | わめく | gào thét |
泣き喚く | gào khóc | ||
124 | 言いつける | ①mách lẻo, ②sai bảo | |
命じる | めいじる | sai bảo | |
告げ口 | つげぐち | mách lẻo | |
125 | 打ち明ける | うちあける | tâm sự, bộc bạch, thú nhận (本心を親友に、過去の過ちを) |
告白する | こくはく | thổ lộ | |
126 | 見かける | みかける | nhìn thấy |
127 | 見分ける | みわける | phân biệt (性別・性質・種類) |
識別する | しきべつ | phân biệt | |
128 | 見渡す | みわたす | nhìn tổng thể, bao quát |
129 | 見落とす | みおとす | bỏ sót, lỗi |
130 | が乗り過ごす | のりすごす | quá trạm (xe buýt, tàu điện) |
131 | を乗り越える | のりこえる | leo qua (壁を), trội hơn, giỏi hơn (業績を), vượt qua khó khăn (悲しみを) |
を追い抜く | おいぬく | trội hơn, giỏi hơn (học thức) | |
克服する | こくふく | khắc phục, chinh phục (悪条件を) | |
132 | 歩む | あゆむ | đi bộ (nghĩa bóng). VD: bước đi trên con đường đã chọn, bước qua nổi đau con người |
歩み | あゆみ | bước đi, hành trình đã qua | |
133 | (が)もつ | duy trì, bảo quản (thức ăn được bảo quản, cơ thể được duy trì, đồ vật sử dụng lâu) | |
体がもたない | cơ thể không duy trì được, không chịu được | ||
身がもたない | cơ thể không duy trì được, không chịu được | ||
もちがいい⇔悪い | bảo quản tốt ⇔ bảo quản không tốt | ||
日もち | ひもち | thời gian duy trì, giữ được lâu | |
134 | を保つ | たもつ | duy trì (20℃に), giữ (秩序 ちつじょ trật tự,平静 bình tĩnh, 均衡 きんこう sự cân bằng) duy trì (スタイル、若さ、健康、。。。) |
135 | を築く | きずく | ①xây dựng công trình (城, ダム、堤防 Đê điều 、建物の土台...) ②xây dựng quan hệ (信頼関係、新しい会社、富 とみ Của cải、繁栄 はんえい Sự phồn vinh . ) |
136 | が絶える | たえる | bị dừng, bị ngừng (笑い声が ) bị mất (消息 しょうそく tin tức,連絡,子孫 しそん mất giống(động vật),家系người nối dõi ) |
137 | を絶つ/断つ | たつ | chấm dứt (国交、酒、タバコ、命、望み、家系、消息、連絡、退路 đường thoái lui ...) |
が/を断絶する | だんぜつ | đoạn tuyệt | |
138 | が途切れる | とぎれる | bị tạm dừng, gián đoạn (車の流れ、話、付き合い、通信、交流、連絡、記憶、人通り、) |
途切れ途切れ | ngập ngừng | ||
連絡が途切れる | mất liên lạc, trong lúc đang gọi thì gặp sự cố, gián đoạn, sẽ kết nối lại | ||
連絡が途絶える | mất liên lạc, ngừng mối quan hệ lại, không giao du, không biết người đó như thế nào, sống ra sao | ||
139 | が途絶える | とだえる | ngừng, không làm nữa (連絡、人通り、送金、交流、通信、) |
140 | が下る | くだる | ①được đưa ra, được ban hành, được hạ lệnh (判決宣告、指令、評価、天罰 てんばつ) ②時代が下る Thời đại trong quá khứ mà tiến gần đến hiện tại ③百万円を下る ít hơn 100 万円 ④tiêu chảy (腹が下る) ⑤を下る xuống (坂、階段、川、。。。) |
141 | を下す | くだす | ①đưa ra, ban hành, hạ lệnh (結論、評価、判定、解釈 かいしゃく giải thích, 判決 ) ②hạ đối thủ 相手を下す ③làm cho tiêu chảy (腹を下す) |
142 | が垂れる | たれる | ① trĩu xuống (柳の枝 やなぎ、電線、目、)=下がる ② nhỏ xuống, rơi xuống (水滴)=落ちる |
を垂れる | たれる | cúi đầu (首を) | |
を垂らす | たらす | để chảy ra (鼻水、よだれ、血), xõa tóc như ma (髪を) | |
143 | が茂る | しげる | rậm rạp, um tùm (木, 葉,...) |
生い茂る | おいしげる | mọc um tùm | |
144 | を耕す | たがやす | cày cấy (田畑 でんぱた Ruộng vườn ) |
145 | を生かす | いかす | ①gìn giữ, duy trì (英語、味、) ②giữ sự sống, không giết (giữ sự sống của con thú săn được) |
146 | を拒む | こばむ | từ chối, cự tuyệt (異動、転勤、要求、申し出 Đề nghị、支払い) |
147 | を強いる | しいる | cưỡng bức, ép buộc (寄付、単身赴任 たんしんふにん ) |
押し付ける | đùn đẩy, cưỡng ép | ||
148 | を禁じる | きんじる | cấm (飲酒、運動、) |
を禁じ得ない | きんじえない | không thể kiềm nén | |
149 | を競う | きそう | cạnh tranh (技 わざ kĩ xảo, 優劣 ゆうれつ、勝敗 しょうはい、 tay nghề 腕) |
150 | を負かす | まかす | đánh bại |
151 | (を)やっつける | Hạ gục (敵、仕事、問題) | |
152 | が励む | はげむ | tự động viên bản thân cố gắng, phấn đấu (に 仕事、勉強、研究、。。。) |
励みになる | khích lệ, động viên | ||
153 | を捉える | とらえる | nắm bắt được、chưa đạt đến 分かる (特徴、チャンス、真相 しんそう chân tướng、要点、心) |
154 | を捕らえる | とらえる | bắt giữ, tóm được (tên trộm, động vật, kẻ địch, cái chân của tội phạm) |
155 | を庇う | かばう | bao che, che giấu (tội phạm, vết thương) |
156 | をからかう | trêu chọc | |
冷やかす | ひやかす | trêu chọc | |
157 | を襲う | おそう | tấn công, xâm lược (獲物を, 地方を, ) |
が襲われる | おそわれる | bị tấn công (眠気に ねむけ, 恐怖に きょうふ sự sợ hãi) | |
158 | が挙がる | あがる | ①được giơ, được đưa lên (手が ) ②được đưa ra (証拠が しょうこ) ③được nêu lên (名前が) ④được nâng lên (利益が) |
159 | を挙げる | あげる | ①đưa lên (手を)⇔下ろす ②đưa ra (例を) ③nêu lên (名前を) ④đại diện, gánh vác (国を、一家を) ⑤bộc lộ (全力を) ⑥nâng cao (利益を) ⑦tổ chức 結婚式を、bắt giữ 犯人を、tập hợp binh lính chiến đấu 兵を |
160 | を雇う | やとう | thuê người(従業員を)、thuê đồ vật( タクシーを) |
161 | を養う | やしなう | nuôi dưỡng, chăm sóc (家族を、子供を、体力を、実力を、読解力を、知力を) |
扶養する | ふよう | nuôi dưỡng | |
162 | が交わる | まじわる | giao nhau, giao lưu (線と線が、国道と県道が、先輩と後輩が) |
163 | を交える | まじえる | ① trộn vào (仕事上に私情を交える để tình cảm cá nhân vào công việc ② pha trộn (、手振り身振り động tác cơ thể, ユーモア)を交えて話す ③ひざを交える đầu gối sát nhau, ngồi sát nhau |
164 | (を)よこす | gửi, trao, đưa (便り tin tức、手紙、メール、使い、。。。) | |
165 | が/を焦る | あせる | nôn nóng trong lòng (勝利を、) |
気がはやる | nôn nóng | ||
気がせく | nôn nóng | ||
学校をさぼる | cúp học | ||
166 | (を)急かす | せかす | hối thúc, thúc giục |
(を)急かせる | せかせる | hối thúc, thúc giục | |
促す | うながす | hối thúc, thúc giục | |
167 | が耐える | たえる | chịu đựng (空腹に くうふく、訓練に、痛みに、禁断症状に kiêng cử、重さ、アクシデント) |
168 | (が)むっとする | bực mình | |
169 | (が)ぞっとする | run sợ (=恐怖 きょうふ、怖い) | |
170 | (が)ぎょっとする | kinh ngạc (=驚く、びっくりする) | |
171 | (が)狂う | くるう | ①phát điên, phát cuồng vì điều gì (恋に、ギャンブルに) ②cảm giác kì lạ, khác lạ (勘が狂う、気が狂う、) ③sai, không chính xác (予定、順番、ペース、手元、時間) |
172 | (が)照れる | てれる | xấu hổ, nhút nhát (chỉ dùng trong trường hợp mắc cỡ, e thẹn) |
照れくさい | てれくさい | Lúng túng, vụng, ngượng ngịu | |
照れ屋 | てれや | Người rụt rè | |
見っともない | みっともない | xấu hổ (chỉ dùng trong trường hợp xấu hổ trước sự yếu kém, lỗi lầm của mình) | |
恥ずかしい | はずかしい | xấu hổ (dùng trong cả 2 trường hợp xấu hổ nêu trên) | |
173 | を省みる | かえりみる | ngẫm nghĩ lại (=反省) |
174 | を顧みる | かえりみる | hồi tưởng lại (青春時代を), nhìn lại (=振り向く), cân nhắc, suy nghĩ |
を回顧する | かいこ | hồi tưởng lại | |
175 | を心掛ける | こころがける | phấn đấu, cố gắng cho thói quen tốt(倹約, 早寝早起き、安全運転、整理整頓、) |
176 | を試みる | こころみる | thử (説得、抵抗、脱出、新しい方法、) |
177 | を案じる | あんじる | lo lắng, lo sợ (=心配する) |
178 | が染みる | しみる | ngấm, thấm, ám mùi, dính (タバコの匂い、味、) |
179 | (が)にじむ | ①thấm ra ngoài,lem ra (インク、血) ②hình ảnh bị nhòe (町の明かり) ③ra mồ hôi, chảy nước mắt (汗が、涙が) ④bộc lộ, toát lên (怒り、筆者の教養) | |
180 | (が)ぼやける | mờ nhạt. phai nhạt (視界 tầm nhìn, 記憶、目の前、) | |
181 | が弱る | よわる | ①sức khỏe trở nên yếu (足腰、体) ②gay go, khó khăn (終電に乗り遅れ、弱ってしまった) |
182 | が老ける | ふける | già dặn, chững chạc (không dùng để nói tuổi già) |
が老いる | おいる | trở nên già | |
183 | が凍える | こごえる | đóng băng, đông cứng, dùng để ví von cơ thể khi bị lạnh (手、体) |
184 | (が)かなう | trở thành sự thật (夢、願い) | |
185 | (を)かなえる | biến...thành hiện thực(夢、願い) | |
186 | を懸ける | かける | đánh cược (命、勝負、) |
命がけ | いのちがけ | đánh cược mạng sống | |
を賭ける | かける | đánh cược (金、昼ご飯、。。。)(ギャンブル/競馬/賭け事。。。に) | |
187 | (を)よす | dừng lại, đừng làm thế nữa, thiên về dừng lại thì tốt hơn (よしなさい!nên dừng lại đi、よせ dừng lại đi!) | |
(を)やめる | dừng lại, từ bỏ | ||
188 | を交わす | かわす | trao đổi(言葉、握手、視線 ánh mắt, cái nhìn、約束、契約 ) |
さかずきを交わす | ①uống rượu giao bôi (đám cưới), uống rượu kết nghĩa (さかずき chén rượu) ②làm cho mối quan hệ thân thiết hơn | ||
189 | (が)賑わう | にぎわう | trở nên náo nhiệt, sôi động |
190 | (を)受け入れる | うけいれる | chấp nhận, tiếp nhận(難民、提案、要求) |
Lên lịch ôn tập từ vựng và ngữ pháp bài cũ trước!
>>> Ôn tập 100 từ vựng N1 bài 1 và rất nhiều từ vựng liên quan ngay!!
>>> Nhớ lại cấu trúc về mối quan hệ thời gian trong ngữ pháp N1
>>> Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 1
Học chắc ngữ pháp và Kanji bài mới
>>> Mẫu ngữ pháp N1- bài 2: Diễn tả giới hạn, sự khởi đầu trong giới hạn
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 14
Từ vựng N1 bài 14 trong seri "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" cũng bài cuối cùng rồi! Học xong các từ vựng trong bài này là bạn đã hoàn thành hơn 1100 từ mới N1 và thêm hơn 2000 từ có liên quan. Hãy sẵn sàng chuẩn bị cho kì thi JLPT N1 với các bài ngữ pháp và Kanji nữa nhé!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 12
Cùng Kosei tiếp tục học từ vựng N1 bài 12 nhé! Học N1 cần rất nhiều công sức và phải kiên trì bởi khối lượng kiến thức rất lớn. Nhưng chẳng phải bạn đã đi đến tận N1 rồi hay sao? Trung tâm tiếng Nhật Kosei tin rằng bạn sẽ chinh phục được cấp độ cao nhất này!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 11
Tiếp tục chăm chỉ học từ vựng, cùng Kosei tìm hiểu từ vựng N1 bài 11 sau đây nhé! Giáo trình Mimi Kara Oboeru N1 - Từ vựng bao gồm 14 bài. Chỉ còn 4 bài nữa thôi là bạn đã hoàn thành hết "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" rồi!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 9
Bạn đã rất cố gắng khi học từ vựng từ N1 từ bài 1 tới tận bài ngày hôm nay - từ vựng N1 bài 9 ! Số lượng từ vựng ở phía sau vẫn còn rất nhiều nhưng Kosei vẫn sẽ luôn bên bạn để tiếp tục chặng đường chinh phục hơn 3000 từ vựng N1 nhé!
hiennguyen
Chọn bài viết hiển thị