Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 9
STT | Kanji | Hiragana | Nghĩa |
701 | が晴れる | はれる | ① điều xấu tan biến, trở nên tốt lên (疑い、気持ち、うっぷん uất hận、恨み うらみ hận thù) ② trở nên trong, tan biến (空、雲、霧、ガス,...) |
を晴らす | はらす | làm cho tan biến những điều khó chịu (うっぷんを晴らす làm cho uất hận tan biến) | |
702 | (が)ばれる | bị lộ (秘密、隠し事、嘘、正体、悪事 あくじ) | |
703 | (を) ばらす | ① làm lộ (秘密を、) ② rã ra từng bộ phận (パソコンをばらす) | |
704 | をすり替える | すりかえる | ①đánh tráo, tráo đổi (本物と偽物を、) ② thay đổi (話を、経済問題を国際問題に) |
すり替え | sự tráo đổi (問題のすり替え) | ||
705 | をばらまく | làm văng lung tung, rải lung tung (お金をばらまく rãi tiền lung tung có mục đích gì đó hoặc có nghĩa là làm cho tiền văng lung tung) | |
706 | (が)跨る | またがる | ① cưỡi (バイクに,自転車に、馬に、父の肩に) ② vắt qua, trải dài qua (công trình trải dài qua...) |
707 | を跨ぐ | またぐ | băng qua, vượt qua (ガードレールを rào chắn、人を bước qua người khác) |
708 | が貫く | つらぬく | xuyên qua, xuyên suốt (弾が肩を貫く たま、山を貫く、激痛 げきつう 、感動が体を貫く) |
が貫通する | かんつう | xuyên qua | |
を貫く | つらぬく | quán triệt (原則、初心、意志、愛。。。を) | |
を貫徹する | かんてつ | quán triệt | |
709 | をのぞく | ① liếc nhìn vào (かぎ穴、ドアの隙間から中を、人に心の中を) ② nhìn (下を) ③ nhìn vào (望遠鏡、鏡を) ④ nghía qua, tham quan cái gì đó | |
をのぞき見る | xem trộm, để ý quá (人の日記、私生活 しせいかつ) | ||
がのぞく | lòi ra, để lộ ra (袋からネギがのぞいている) | ||
710 | が控える | ひかえる | ① lui vào chỗ nào đó để chờ đợi (脇に、ベンチに) ② được chuẩn bị (選挙が控える) ③ ngay sát bên (この町は後ろに山が控えている) |
控え室 | phòng chờ (trước khi ra trình diễn) | ||
を控える | ① tránh (お酒を控える) ② tránh, không làm, không thực hiện (外出を、コメントを控える tránh không bình luận) ③ chuẩn bị (出産を) ④ ngay sát bên (この町は後ろに山を控えている) ⑤ ghi chép (説明をメモに控える) | ||
控え目な | ngại ngùng, nhỏ nhẹ tránh ánh mắt chú ý của người khác (控え目な人、控え目に言う、控え目に食べる) | ||
控え | dự bị (控えの選手, 契約書の控え) | ||
711 | を怠る | おこたる | ① sao nhãng, bỏ bê (練習、義務、努力、報告。。。) ② sao nhãng, không chú tâm (注意を怠る、警戒 けいかい cảnh giác) |
712 | が逃れる | のがれる | ① trốn chạy (警察の目を、難を なん khó khăn, 苦しみを、恐怖を、飢えを、重荷を おもにを gánh nặng ) ② trốn chạy, tránh né (責任を) (dùng を đối với đối tượng tác động) |
が免れる | まぬかれる | đã tránh được, đã trốn thoát được | |
713 | を逃す | のがす | bỏ lỡ (金メダル、チャンス、好機 こうき cơ hội tốt) |
を見逃す | みのがす | nhìn sót (bao hàm cả cố ý hay vô ý) | |
を見落とす | みおとす | nhìn sót (do tầm hiểu biết còn hạn chế hay do sơ suất) | |
を見過ごす | みすごす | nhìn sót, bỏ sót (thiên về cố ý lờ đi, bỏ sót đi) | |
を聞き逃す | ききのがす | nghe sót | |
714 | が赴く | おもむく | di chuyển về phía (động tác di chuyển) 任地に赴く di chuyển đến chỗ ở mà phục vụ cho công việc、 死地に赴く đi vào chỗ chết |
が向かう | むかう | hướng về phía, quay về phía (không bao gồm động tác di chuyển)北に向かって立つ | |
715 | を継ぐ | つぐ | kế thừa (会社、家業、意志 ý chí nguyện vọng、王位、跡) |
~の後を継ぐ | tiếp nối, kế thừa sau này của...(大物俳優 diễn viên lớn) | ||
後継ぎ | あとつぎ | nối nghiệp sau này | |
を継承する | けいしょう | kế thừa | |
後継者 | こうけいしゃ | người kế thừa | |
跡取り | あととり | người kế thừa | |
を接ぐ | つぐ | cấy ghép | |
接ぎ木 | つぎき | cây ghép | |
716 | を打ち切る | うちきる | dừng giữa chừng, làm gián đoạn (話、番組、契約、会議、捜査、援助、。。。) |
打ち切りになる | うちきり | bị gián đoạn (連載 れんさい ấn bản định kì, 番組) | |
717 | を裂く | さく | xé ra bằng tay (布、スルメ khô mực) |
切り裂く | きりさく | xé toang (闇 やみ màn đêm ) | |
が裂ける | さける | bị xé toang (地盤) | |
仲を裂く | làm rạn nứt mối quan hệ | ||
718 | を割く | さく | ① bớt ra, dành ra (時間、人手、予算) ② cắt ra bằng dao, kéo (魚の腹を) |
719 | を割り当てる | わりあてる | phân công (仕事、役 trách nhiệm) |
割り当て | phần được chia (一人で2万円の割り当て) | ||
720 | AをBと見なす | みなす | A được xem như là B |
721 | を見抜く | みぬく | nhìn thấu, nhìn ra được những gì người khác che giấu (本心を) |
を見破る | みやぶる | nhìn thấu, nhận ra | |
を見透かす | みすかす | nhìn thấu, nhận ra | |
722 | を見極める | みきわめる | xác định được, nhận ra (không liên quan lắm đến việc người khác có che giấu hay không) (本質、結果、) |
を見定める | みさだめる | xác định chắc chắn | |
723 | を見逃す | みのがす | ① bỏ lỡ hết (話題の画面) ② nhìn sót, bỏ sót (道路標識、不正、) ③ để tuột mất (チャンス) |
を見損なう | みそこなる | bỏ lỡ | |
見逃しがある⇔ない | có ⇔ không bỏ sót | ||
724 | を見損なう | みそこなう | ① bỏ lỡ (ドラマを、) ② nhìn lầm, đánh giá sai = 見誤る |
725 | を見いだす | みいだす | phát hiện ra, khám phá ra (才能、意義、活路 con đường phát triển、) |
を見つけ出す | phát hiện ra | ||
726 | をおだてる | nịnh nọt, khen làm cho người khác vui lòng (部下を、) | |
おだてに乗る | quan tâm, thích được người khác khen, nịnh nọt = おだてられる | ||
727 | をちやほやする | chiều chuộng | |
728 | をけなす | chê bai | |
を褒める | ほめる | khen | |
729 | を冷やかす | ひやかす | ① chế nhạo, trêu chọc = からかう ② mua không mua mà cứ đi hỏi giá, rồi thử tới thử lui (土産物屋を冷やかす) |
730 | をもてなす | tiếp đãi (お客様を) | |
731 | が。。。に仕える | つかえる | phục tùng (上司、国、神、主君、人のそば) |
732 | を導く | みちびく | dẫn dắt, hướng dẫn (生徒、チーム) |
733 | が背く | そむく | ① chống đối lại (親の言いつけに、主君に) ② quay lưng lại, không đáp lại (ファンの期待に) |
がたてつく | chống đối | ||
が反抗する | はんこう | chống đối | |
734 | を慕う | したう | yêu mến (先生、祖母、) |
735 | を察する | さっする | ① suy đoán ② cảm nhận (気配を察する) |
736 | を告げる | つげる | ① nói (別れ、) =言う ② báo hiệu (鶏の声が朝を告げる) |
737 | を促す | うながす | ① hối thúc (返事、借金の返済 へんさい、) ② thúc đẩy (発展を、発汗 はっかん sự xuất mồ hôi) ③ kêu gọi (注意、再考、自粛 じしゅく sự cẩn trọng trong thái độ, hành động) |
738 | を委ねる | ゆだねる | ủy thác, giao phó |
身を委ねる | giao phó bản thân cho cái gì đó (運命に, 椅子に giao phó cơ thể cho cái ghế = ngồi xuống ghế) | ||
739 | を訴える | うったえる | nghĩa cơ bản là truyền đạt cho người khác biết ý muốn của mình ① tố cáo (警察に、) ② bày tỏ sự khó chịu, bất mãn cho người khác biết, hiểu (不満、希望、悲惨さを) ③ kêu gọi dùng (武力, 腕力、非常手段、法に。。。) ④ thu hút, kêu gọi (視覚、感情、心、情、良心に) |
を告訴する | こくそ | tố cáo | |
を告発する | こくはつ | tố cáo | |
訴えを聞く | lắng nghe những lời bày tỏ của người khác | ||
が/をアピールする | appeal | thu hút | |
740 | が親しむ | したしむ | gần gũi, thân thiết (自然に、読書に親しむ秋) |
親しみやすい | dễ gần (親しみやすい人柄) | ||
親しみを感じる | cảm nhận sự gần gữi, thân thiện | ||
親しみを持つ | có sự thân thiện | ||
慣れ親しむ | quen thuộc với | ||
741 | が挑む | いどむ | thử thách, chiến đấu với mục tiêu (世界記録に、チャンピオン、難問、山に) |
を挑む | いどむ | chiến đấu với trận chiến (戦い、論争、試合を) | |
が挑戦する | ちょうせん | chiến đấu, thử thách | |
742 | を仰ぐ | あおぐ | ① ngước nhìn lên (夜空、天を、。。。) ② trông chờ vào (指示、指図、教え、寄付、) ③ kính trọng (師と) |
仰向け⇔うつ伏せ | あおむけ⇔うつぶせ | nằm ngửa ⇔ nằm sấp | |
743 | を拝む | おがむ | chắp tay cầu xin (仏様、初日の出を) |
を礼拝する | れいはい | bái lễ | |
744 | を葬る | ほうむる | ① chôn cất (亡くなった人を) ② chìm vào quên lãng (闇に葬る chìm vào bóng tối) |
を葬り去る | ほうむりさる | bị lãng quên | |
745 | が思い切る | おもいきる | ① từ bỏ (夢を、) ② quyết tâm |
思い切りがいい⇔悪い | sự từ bỏ là tốt ⇔ xấu | ||
を断念する | だんねん | từ bỏ | |
746 | を悔いる | くいる | hối hận (những điều tội lỗi về mặt đạo đức như 過去の罪) |
を悔い改める | くいあらためる | ăn năn, hối hận | |
悔いがある⇔ない | có ⇔ không có hối hận | ||
悔いが残る | những điều hối hận, hối tiếc còn vương vấn | ||
747 | が/を憤る | いきどおる | phẫn nộ, giận dữ (政府腐敗、社会の不公平を) |
憤りを感じる | cảm nhận được sự phẫn nộ | ||
憤りを覚える | hiểu được sự phẫn nộ | ||
748 | を嘆く | なげく | ① kêu than, than trách (不運、自分の愚かさ、身の上 số phận) ② than vãn (学生の学力低下を) |
を嘆き悲しむ | なげきかなしむ | than vãn, oán than | |
嘆かわしい | なげかわしい | buồn bã | |
749 | (が)うぬぼれる | tự phụ, tự mãn | |
うぬぼれ屋 | うぬぼれや | người tự phụ | |
が思い上がる | tự mãn | ||
750 | (が)もがく | vùng vẫy, đấu tranh (trong những lúc khó khăn) | |
がもがき苦しむ | quằn quại trong đau đớn | ||
751 | が相次ぐ | あいつぐ | xảy ra nối tiếp nhau |
752 | が出回る | でまわる | có mặt trên thị trường, được lưu hành, được bán ra |
753 | が富む | とむ | ① giàu có ② có nhiều(地下資源、説得力 せっとくりょく、ユーモア、機知 cơ trí, thông minh、示唆 しさ khơi gợi) |
754 | が群がる | むらがる | kết thành đàn, tập hợp lại(アリが群がる) |
755 | が溶け込む | ① hòa hợp vào(新入生はクラスに溶け込む) ② hòa tan, hòa hợp(犯罪は闇に、水に汚染物質が) | |
(が)馴染む | なじむ | trở nên thân thuộc, quen thuộc = nghĩa số ① | |
756 | (が)はみ出る/はみ出す | はみでる/はみだす | lòi ra, dư ra, tràn ra (シャツのすそがズボンから/に、外の通路に đứng tràn ra ngoài đường, ) |
757 | が弾む | はずむ | ① nảy lên, tưng lên(ボールが) ② phấn khích lên(気持ちが、会話が、話が) |
弾み | ① sự nảy lên, sự tưng lên, sự tăng lên ② vật đàn hồi, sự đàn hồi (弾みが悪い) | ||
に弾みが付く | có sự tiến triển mạnh mẽ | ||
弾みで | sự mạnh mẽ | ||
~弾みに | một cách mạnh mẽ (人とぶつかったはずみに財布を落とした。) | ||
758 | が粘る | ねばる | ① dẻo, dính (餅が粘る、) ② làm đến cùng, dai như đĩa (nghĩa tốt và nghĩa không tốt) 諦めずに粘る |
粘り付く | dính chặt | ||
粘っこい | dính dính, nhùng nhằng | ||
粘り強い | ねばりづよい | nhất quyết làm cho bằng được | |
粘りがある⇔ない | có ⇔ không có sự dính, sự nhùng nhằng | ||
759 | が化ける | ばける | biến hóa, biến thành (キツネは人間の姿に、出資金が利益に) |
760 | が凋む | しぼむ | ① tàn, héo(花が) ② xì, xẹp (風船が) |
が萎びる | しなびる | ① Hoa quả héo ② Da nhăn nheo | |
が萎れる | しおれる | hoa héo | |
761 | が弛む | たるむ | chảy xệ, giãn xệ (ローブが、皮膚が、精神が xuống tinh thần) |
弛みがある⇔ない | bị ⇔ không bị chảy xệ, giãn xệ | ||
762 | を盛る | もる | ① vun lên(茶碗にご飯を bới cơm vào bát, 皿に料理を、庭に土を) ② bao gồm, có chứa |
を盛り付ける | bày trí món ăn | ||
が盛り上がる | phấn khích lên | ||
盛り付け | sự bày trí | ||
大盛り | おおもり | suất thức ăn nhiều | |
を盛り込む | もりこむ | bao gồm | |
763 | を設ける | もうける | ① thiết đặt, lắp đặt, làm (相談窓口を、) ② tạo ra (機会が設けられる、漢字の使用基準を) ③ có con (子供をもうける) |
764 | を催す | もよおす | ① tổ chức (パーティーを) ② cảm giác thấy (吐き気、眠気、尿意 にょうい muốn đi tiểu,...) |
催し物 | もよおしもの | sự kiện | |
765 | を閉ざす | とざす | ① đóng lại (扉を、門を) ② khép mình, không mở lòng, không mở lời (心を閉ざす、口を閉ざす) ③ chắn, che (道を閉ざす、雲に閉ざされた空、氷に閉ざされた海) |
766 | を埋め立てる | うめたてる | chôn lấp (海を埋め立てる) |
埋立地 | うめたてち | khu vực được tạo ra từ việc lấp biển, ao hồ | |
767 | を要する | ようする | đòi hỏi, yêu cầu (ダムの建設に要する費用、危険な作業に注意を要する) |
768 | が/を優先する | ゆうせん | ưu tiên (家庭より仕事を優先する、すべてにする ưu tiên hơn hết) |
優先的な | mang tính ưu tiên | ||
優先権 | quyền ưu tiên | ||
優先順位 | thứ tự được ưu tiên | ||
769 | が遠ざかる | とおざかる | ① trở nên rời xa dần (飛行機がだんだん遠ざかる、) ② trở nên xa cách, hững hờ về mặt tình cảm (政界から遠ざかる) |
が遠のく | とおのく | trở nên xa cách, hững hờ về mặt tình cảm, sở thích, tâm lý | |
770 | を遠ざける | とおざける | ① lấy cái gì đó ra xa (マイクを遠ざける cách xa micro) ② làm cho cái gì đó cách xa ra (息子から彼女を遠ざける làm cho cô gái rời xa cậu con trai) |
を遠のける | làm cho cái gì đó cách xa ra về mặt tâm lý, tình cảm | ||
771 | が浸る | ひたる | ① để chìm vào, nhúng vào (温泉に浸る) =浸かる ② đắm chìm trong (昔の思い出に、新婚気分、優越感、感度、余韻 よいん dư âm, ~雰囲気に) |
772 | を浸す | ひたす | ① nhúng vào (湯に体を、わかめを水に nhúng tảo vào nước) ② thả hồn vào (感動に心を浸す) |
773 | が滅びる | ほろびる | bị diệt vong (種、人類、民族、国、悪 あく, ...が滅びる) |
が滅亡する | めつぼう | bị diệt vong | |
774 | を滅ぼす | ほろぼす | ① hủy diệt (人類を滅ぼす) ② tàn phá cơ thể, tàn phá con người (ギャンブルで身を滅ぼす) |
775 | が栄える | さかえる | phồn vinh (国、町、文化。。。が栄える) |
が繁栄する | はんえい | phồn vinh | |
が衰える | おとろえる | suy tàn | |
が衰退する | すいたい | suy thoái | |
776 | が定まる | さだまる | ① được quy định, được quyết định (今後の方針が定まる、人の運命は定まる vận mệnh đã được định đoạt) ② an định, thường sử dụng cho trạng thái tự nhiên (天候が定まる) |
777 | を定める | さだめる | quyết định, quy định thường được dùng trong tổ chức, cơ cấu nhà nước ① quy định、ổn định (今後の方針を定める、仕事を教師と定める ổn định công việc với nghề giáo viên) ② quy định (法律を定める、人権は憲法に定められている nhân quyền được quyết định trong hiến pháp) |
778 | (を)なす | tha động từ của なる ① hình thành, tạo thành (群れ、列、層。。。) ② không đạt được, thể phủ định (意味をなさない không có ý nghĩa, ~の用をなさない không dùng làm~) ③ làm (今何をなすべく nên làm gì vào lúc này) | |
災いを転じて福となす | わざわい | chuyển họa thành phúc | |
779 | を担う | になう | thiên về gánh vác những điều mang tính trừu tượng như gánh vác đất nước, tương lai gia đình, trách nhiệm ① gánh chịu (責任を、役割、任務、) ② gánh vác (次代 thế hệ sau, 国民の期待、国の特集、国政、組織,) = 背負う、担ぐ ③ mang vác trên vai (荷物を肩に、背中に) =担ぐ chỉ có nghĩa là cầm, vác đồ vật |
780 | (が)とどまる | ① ở lại (現地に ở lại hiện trường, 現職に ở lại nơi làm việc, 故郷の島に ở lại quê hương biển đảo) ② dừng lại ở (入場者は1000人に người vào xem thì dừng lại ở 1000 người) | |
とどまるところを知らない | không biết sẽ dừng lại ở đâu | ||
を思いとどまる | bỏ suy nghĩ | ||
が踏みとどまる | dừng lại | ||
781 | をとどめる | (を) lưu giữ, để cái gì đó bao gồm sự vật, sự việc, tâm trạng (に) ở đâu đó, ở mức độ nào đó, địa điểm vô hình hay hữu hình ① để lại, giữ lại (お客を車内に để hành khách ở trong xe) ② dừng lại (足をとどめる dừng chân) ③ kiềm nén lại, giữ lại ở mức (被害を最小限に giữ thiệt hại ở mức tối thiểu, 厳重注意を dừng lại ở mức chú ý nghiêm khắc) ④ để cái gì đó lại (歴史に名を để lại tên trong lịch sử, 記録、記憶、心に để lại trong kí ức, trong tim) | |
を押しとどめる | dừng lại | ||
を引きとどめる | kéo lại | ||
782 | が尽きる | つきる | ① cạn kiệt (お金、化石エネルギー、策、) ② kết thúc, hoàn tất (悩みが尽きる) ③ |
が枯渇する | こかつ | cạn kiệt, khô cạn (井戸が枯渇する) | |
が消滅する | しょうめつ | bị tiêu diệt, biến mất | |
783 | を尽くす | つくす | ① dốc hết sức lực (手を尽くす thử hết mọi cách、贅沢の限りに尽くした豪邸 ごうてい biệt thự mà đã dốc hết tất cả sự xa hoa) ② phục vụ, cống hiến (社会に尽くす、夫のために尽くす) |
が奉仕する | ほうし | phục vụ, cống hiến | |
「動詞」+尽くす | làm hết (食料を食べつくす ăn hết, 呆然で立ち尽くす ほうぜん đứng thẫn thờ ra vì ngạc nhiên, 焼き尽くす cháy rụi toàn bộ) | ||
784 | が臨む | のぞむ | ① hướng về phía (ホテルは海に臨む) ② sẵn sàng hướng đến mục tiêu (試験、試合、式、面接、本番… に臨む) ③ hướng đến, đương đầu với (苦難、別れ、危険 。。。に臨む) ④ đối ứng, đối xử (学生に公平な態度で臨む、厳しい方針で臨む đối ứng bằng cách nghiêm khắc nhất) |
785 | を損なる | そこなる | gây thiệt hại, gây hại (健康、美観 mĩ quan, 景観、機嫌、命、器物 きぶつ 、。。。) |
を損ねる | そこねる | làm tổn hại | |
786 | が漂う | ただよう | ① bay bồng bềnh (雲が空を、香りが) ② bộc lộ ra, bao trùm (険悪な空気、雰囲気、~ムード bầu không khí, 哀愁 あいしゅう sầu thảm, 妖気 ようき yêu khí) ③ phiêu bạt (他国に漂う trôi dạt đến nước khác) |
(が)さまよう | phiêu bạt | ||
787 | が満ちる | みちる | ① tràn đầy (水が、自信に、期待に、体に活力が、活気に、) ② đầy, đủ đầy, không bị khuyết (潮が満ちる thủy triều dâng lên, 月が満ちる trăng tròn) |
が満ち溢れる | みちあふれる | tràn đầy | |
満潮 | まんちょう | thủy triều lên | |
満月 | まんげつ | trăng tròn | |
満たない | みたない | chưa đạt đến, chưa đủ, chưa hội đủ (3カ月に chưa đến 3 tháng, 合格点に chưa đủ điểm đậu, 10万に chưa đến 10 man, 条件、基準に) | |
788 | を満たす | みたす | ① làm đầy (バケツに水を、空腹を満たす、幸福感を、結婚生活に何か満たされない ) ② hội đủ, đạt đủ (条件を満たす đạt đủ điều kiện) |
789 | をまかなう | まかなう | ① trang trải (学費を、家計を、経費を、) ② cung cấp (学生に食事をまかなってくれる cung cấp thức ăn cho học sinh) |
をやり繰りする | やりくり | trang trải | |
790 | が匹敵する | ひってき | sánh vai, tương đương với, vế trước là từ chỉ mức độ cao 彼はまだ子供だが、大人の選手に匹敵する能力の持ち主だ。 この地震の被害の規模は、関東大震災の被害に匹敵する。 |
791 | (が)はびこる | hoành hành (庭に雑草が ざっそう、役人に汚職が tham nhũng hoành hoành trong công chức, 悪が、) | |
792 | が陥る | おちいる | ① rơi vào (経営不振、錯覚、スランプ khủng hoảng, パニック hoảng loạn, ジレンマ tiến thoái lưỡng nan) ② rơi vào chỗ trũng (川の深み rơi vào chỗ sâu của con sông) |
793 | が免れる | まぬがれる | thoát khỏi, trốn khỏi (責任を trốn tránh trách nhiệm, 罪を、被害、戦火 せんか chiến tranh, 惨事 thảm họa) |
794 | が勝る | まさる | vượt trội, áp đảo (相手チームより/に áp đảo đối thủ、) |
勝るとも劣らない | おとらない | cho dù có hơn như thế nữa cũng không chịu thua | |
795 | を帯びる | おびる | ① có hơi hướng, có vẻ (青みを帯びた白 màu trắng có hơi xanh, 丸みを帯びた形 hình dạng hơi tròn, 酒気帯び運転 しゅき lái xe mà có hơi rượu) ② nhận trách nhiệm, nhiệm vụ (首相の特命を nhận sứ mệnh đặc biệt của thủ tướng) |
796 | が鈍る | にぶる | ① trở nên cùn, không còn sắc sảo nữa (腕が鈍った tay nghề kém đi, 決心 quyết tâm giảm sút) ② cùn, không còn sắc, bén (刃物が鈍る) ③ không còn tốt nữa (伸びが鈍る sự tăng trưởng trở nên kém) |
797 | (が)ありふれている | có đụng chạm rồi ⇒ trở nên bình thường, không còn đặc biệt nữa (nguyên mẫu là ありふれる nhưng ít dùng) | |
ありふれた+名詞 | trở nên tầm thường, không còn đặc biệt, hấp dẫn nữa (ありふれたもの những thứ tầm thường, ) | ||
798 | (が)冴える | さえる | ① trong trẻo, trong vắt (月の光、笛の音) ② minh mẫn, đưa ra những ý kiến, hành động sáng suốt (職人の技がさえる) ③ vẻ ngoài, khí sắc không tốt (dùng phủ định)(見かけはさえない、顔がさえない、表情がさえない) |
さえ渡る | trong trẻo, minh mẫn, sáng suốt | ||
勘がさえる | cảm giác nhạy bén | ||
目がさえる | minh mẫn, tỉnh táo | ||
799 | が際立つ | きわだつ | nổi bật (際立った特色 sự đặc sắc nổi bật, 際立った背が高い ) |
が目立つ | めだつ | nổi bật | |
800 | (が)ずば抜けた+名詞 | ずばぬける | xuất chúng, giỏi nổi bật (ずば抜けた才能 tài năng xuất chúng) |
ずば抜けている | xuất chúng, giỏi nổi bật (田中選手はずば抜けている) | ||
ずば抜けて+形容詞/動詞 | xuất chúng, giỏi nổi bật(ずば抜けて優秀) | ||
(が)飛び抜ける | xuất chúng, giỏi nổi bật |
Đợi một chút ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp và Kanji bài 8 trước khi chuyển sang nội dung bài mới nhé
>>> Xem lại từ vựng N1 bài 8 ngay nè!!
>>> Sau đó là ngữ pháp miêu tả sự trái ngược, đối lập trong bài 8
>>> Giỏi Kanji hơn nhờ phương pháp học kanji theo bộ - âm On trong bài 8