Kanji N1 | Bài 8: Cùng Một Bộ Với 2 Cách Đọc Âm On <2>
Bài 8: Cùng một bộ với 2+ cách đọc âm On <2> tiếp tục giới thiệu nhóm các bộ biến đổi cách đọc trong các Kanji khác nhau!
Cùng Kosei sẵn sàng chiến đấu với Kanji N1 nhé!
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
Kanji N1 | Bài 8
Cùng một bộ với 2+ cách đọc âm On <2>
レツ |
列 |
Liệt |
行列 |
ぎょうれつ |
Quá trình, hành trình, hàng |
烈 |
Liệt |
強烈な |
きょうれつな |
Quyết liệt, mạnh mẽ |
|
裂 |
Liệt |
分裂 |
ぶんれつ |
Sự phân liệt, phân rã |
|
レイ |
例 |
Lệ |
慣例 |
かんれい |
Tập quán, thói quen |
イ |
違 |
Vi |
相違 |
そうい |
Sự khác nhau |
偉 |
Vĩ |
偉大な |
いだいな |
Vĩ đại, to lớn |
|
緯 |
Vĩ |
経緯 |
けいい |
Chi tiết, bối cảnh |
|
エイ |
衛 |
Vệ |
護衛 |
ごえい |
Hộ vệ, sự bảo vệ |
バイ |
倍 |
Bội |
倍率 |
ばいりつ |
Bội suất, số lần phóng đại |
培 |
Bồi |
栽培 |
さいばい |
Sự trồng trọt |
|
陪 |
Bồi |
陪審員 |
ばいしんいん |
Bồi thẩm viên |
|
賠 |
Bồi |
賠償 |
ばいしょう |
Sự bồi thường |
|
ボウ |
剖 |
Phẫu |
解剖 |
かいぼう |
Sự giải phẫu |
イン |
因 |
Nhân |
原因 |
げんいん |
Nguyên nhân |
姻 |
Nhân |
婚姻届 |
こんいんとどけ |
Giấy hôn thú, giấy đăng kí kết hôn |
|
オン |
恩 |
Ân |
恩恵 |
おんけい |
Ân huệ |
シキ |
識 |
Thức |
知識 |
ちしき |
Tri thức |
織 |
Chức |
組織 |
そしき |
Tổ chức |
|
ショク |
職 |
Chức |
職業 |
しょくぎょう |
Nghề nghiệp |
グウ |
偶 |
Ngẫu |
偶然 |
ぐうぜん |
Sự ngẫu nhiên |
隅 |
Ngung |
一隅 |
いちぐう |
Một góc |
|
遇 |
Ngộ |
待遇 |
たいぐう |
Sự đãi ngộ |
|
グ |
愚 |
Ngu |
愚痴 |
ぐち |
Sự than thở, than vãn |
ギ |
疑 |
Nghi |
疑問 |
ぎもん |
Nghi vấn |
擬 |
Nghĩ |
模擬試験 |
もぎしけん |
Kì thi thử |
|
ギョウ |
凝 |
Ngưng |
凝視 |
ぎょうし |
Nhìn chăm chú |
ロウ |
郎 |
Lang |
太郎 |
たろう |
Tarou (tên riêng) |
朗 |
Lãng |
朗読 |
ろうどく |
Sự ngâm thơ |
|
浪 |
Lãng |
浪費 |
ろうひ |
Sự lãng phí |
|
廊 |
Lang |
廊下 |
ろうか |
Hành lang |
|
リョウ |
良 |
Lương |
善良な |
ぜんりょうな |
Thiện lương |
オク |
億 |
Ức |
一億 |
いちおく |
100 triệu |
憶 |
Ức |
憶測 |
おくそく |
Sự suy đoán, phỏng đoán |
|
臆 |
Ức |
臆病な |
おくびょうな |
Nhát gan, nhút nhát |
|
イ |
意 |
Ý |
意識 |
いしき |
Ý thức |
ゼ |
是 |
Thị |
是非 |
ぜひ |
Thị phi, đúng sai/ Nhất định |
是正 |
ぜせい |
Sự chỉnh đốn, khắc phục |
|||
テイ |
提 |
Đề |
提出 |
ていしゅつ |
Sự nộp |
堤 |
Đê |
堤防 |
ていぼう |
Đê điều, đê đập |
|
キ |
既 |
Kí |
既成 |
きせい |
Có sẵn, hiện hữu |
既製品 |
きせいひん |
Hàng hóa làm sẵn |
|||
ガイ |
概 |
Khái |
概念 |
がいねん |
Khái niệm |
慨 |
Khái |
憤慨 |
ふんがい |
Sự phẫn uất, phẫn nộ |
|
ケイ |
掲 |
Yết |
掲示 |
けいじ |
Thông báo |
掲示板 |
けいじばん |
Bảng thông báo |
|||
カツ |
喝 |
Hát |
恐喝 |
きょうかつ |
Sự đe dọa, uy hiếp |
渇 |
Khát |
渇水 |
かっすい |
Sự thiếu nước |
|
褐 |
Hạt |
褐色 |
かっしょく |
Màu nâu |
Học tiếp Kanji N1 bài 9 nào >>>Kanji N1 | Bài 9: Cùng một bộ với 2+ cách đọc âm On <2>
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>>Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei